CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 57/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 30 tháng 7 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/7/2024 đến ngày 04/8/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 85% Cao: 90%
Thấp: 75%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nhiều mây,có mưa rào và dông, mưa nhiều về chiều và tối. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2010 ha.
Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT
16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng.
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1368ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh.
-
Ngô hè thu: Diện tích: 515 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh
trưởng: 4,5– xoáy nõn.
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh
sinh lý
|
2.283
|
9.50
|
|
Chuột
|
0.897
|
4.80
|
|
Rầy
các loại
|
14.533
|
84.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.533
|
8.00
|
TT, Trứng
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.287
|
2.50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.267
|
28.00
|
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh
khô vằn
|
2.40
|
11.50
|
C1
|
Chuột
|
0.57
|
3.30
|
|
Rầy
các loại
|
21.333
|
100.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
7.767
|
36.00
|
T1,2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
0.50
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.30
|
5.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.467
|
6.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.267
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
0.99
|
6.60
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.19
|
1.20
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.283
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.897
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.533
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.287
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.267
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
11.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.57
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.333
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
88
|
22
|
36
|
17
|
8
|
5
|
|
|
|
7.767
|
36.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.99
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa mùa trung
|
2.283
|
9.50
|
|
|
|
|
-138,9
|
|
|
Chuột
|
0.897
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
14.533
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.287
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4.267
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa mùa sớm
|
2.40
|
11.50
|
52.48
|
52.48
|
|
|
+11,9
|
|
|
Chuột
|
0.57
|
3.30
|
52.48
|
52.48
|
|
|
+52,5
|
|
|
Rầy
các loại
|
21.333
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
7.767
|
36.00
|
526.903
|
526.903
|
|
|
+ 526.9
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.30
|
5.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
- 89
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.467
|
6.00
|
19.56
|
19.56
|
|
|
-25,7
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.267
|
4.00
|
|
|
|
|
-45,3
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
0.99
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
-45,4
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng mật độ sâu 40 – 60 con/m2 (xã
Phúc Khánh, Lương Sơn,..) trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, cá biệt
ruộng mật độ sâu 70 – 80 con/m2( xã Phúc Khán).
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ ổ hại trung bình trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón phân
không cân đối.
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ
ổ hại trung bình tỷ lệ 5 – 7% ( TT Yên Lập, Phúc Khánh,...).
+ Rầy các loại, bệnh sinh
lý, sâu đục thân, bệnh thối thân gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên lúa mùa trung:
+ Bệnh sinh lý, Chuột gây
hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình tỷ lệ hại 8 – 10% ( tại Phúc
Khánh, TT Yên Lập, Hưng Long, Xuân Viên...) .
+ Sâu cuốn lá nhỏ, cuốn lá
lớn, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh thối thân gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ.
- Trên cây chè: bọ xít muỗi,
bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh, thối búp, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên ngô hè thu: sâu keo
mùa thu gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ; Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu
chấu hại rải rác trên tre mai luồng. Sâu xanh gây hại bồ đề rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh
sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc
vi khuẩn, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|