Thứ Hai, 28/10/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY (Số 32/2024). Thanh Sơn.

Tuần 32. Tháng 8/2024. Ngày 06/08/2024
Từ ngày: 05/08/2024. Đến ngày: 11/08/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-380C; Cao: 380C; Thấp: 270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa trung: 1740 ha. GĐST: Cuối Đẻ nhánh

+ Lúa sớm: 1160 ha. GĐST: Đứng cái – làm đòng

+ Cây Ngô: Diện tích: 610 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy búp - Phát triển búp.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 5/8

Đêm 6/8

Đêm 7/8

Đêm 8/8

Đêm 9/8

Đêm 10/8

Đêm 11/8

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

2.633

5.00

 

Bọ xít muỗi

4.067

11.00

 

Nhện đỏ

2.633

7.00

 

Rầy xanh

3.233

34.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

7.193

22.50

C1,3

Chuột

1.017

3.30

 

Rầy các loại

168.00

350.00

T3,4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

10.50

28.00

T1,2

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.583

10.00

C1

Bệnh khô vằn

5.648

23.60

C1,3

Chuột

0.743

3.30

 

Rầy các loại

117.25

420.00

T3,4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

8.75

21.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ - Trứng

10.50

28.00

 

 

 

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.633

5.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.067

11.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.633

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.233

34.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.193

22.50

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.017

3.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168.00

350.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.50

28.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.583

10.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.648

23.60

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.743

3.30

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.25

420.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.75

21.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Trứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.50

28.00

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bọ cánh tơ

Chè

2.633

5.00

156.101

156.101

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

4.067

11.00

570.1

570.1

 

 

 

257.924

 

 

Nhện đỏ

2.633

7.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

3.233

34.00

175.911

175.911

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

7.193

22.50

207.878

207.878

 

 

 

91.168

 

 

Chuột

1.017

3.30

25.541

25.541

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

168.00

350.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

10.50

28.00

356.869

356.869

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.583

10.00

6.824

6.824

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

5.648

23.60

336.059

336.059

 

 

 

132.035

 

 

Chuột

0.743

3.30

36.847

36.847

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

117.25

420.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

8.75

21.00

455.129

455.129

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ - Trứng

10.50

28.00

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Chuột hại nhẹ; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, Rầy các loại hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, bọ cánh tơ hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác..

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Sâu cuốn lá, chuột, bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại rải rác.

+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng (giai đoạn đứng cái 20 con/m2, đẻ nhánh rộ 40 con/m2),  sử dụng một số loại thuốc trừ sâu cuốn lá, ví dụ thuốc: Indogold 150 SC, Dylan 2.0EC (10WG), Tasieu 5WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Clever 150SC (300WG), Gà nòi 95SP, Abatimec 3.6 EC,... Tranh thủ thời gian tạnh ráo trong ngày để phun thuốc phòng trừ, nếu phun thuốc xong gặp mưa hoặc những diện tích nhiễm sâu cuốn lá ở mật độ cao trên 100 con/m2 thì cần kiểmtra và phun lại lần 2 cách lần 1 từ 3 đến 5 ngày.

- Chuột: Diệt chuột tập trung theo Công văn số 1027/UBND-NN ngày 10/7/2024 của UBND huyện.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

 - Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và giông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Parisa 40SL, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 06 tháng 8 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 29/07/2024 04/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 22/07/2024 28/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 08/07/2024 14/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 01/07/2024 07/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 24/06/2024 30/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 17/06/2024 23/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 6/2024 Thanh Sơn 10/06/2024 16/06/2024
Kết quả điều tra sinh vật gây hại kỳ 23 - 6/2024 Thanh Sơn 03/06/2024 10/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 5/2024 Thanh Sơn 27/05/2024 02/06/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 5/2024 Thanh Sơn 20/05/2024 26/05/2024