CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 52 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 27 tháng
8 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 8 năm 2024 đến ngày 1 tháng 9 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 390C; Thấp: 300C.
Trong tuần ngày trời nắng nóng, đêm tối có lúc có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: đòng già - trỗ bông – phơi màu; DT 409 ha.
-
Ngô: làm bắp. DT: 390 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa
|
Bệnh bạc lá
|
0,57
|
4,00
|
|
Bệnh khô vằn
|
5,26
|
25,00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,52
|
5,00
|
|
Chuột
|
0,33
|
2,00
|
|
Rầy các loại
|
134,67
|
400,00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
2,83
|
15,00
|
|
Chuột
|
0,62
|
3,00
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
21/8 |
22/8
|
23/8
|
24/8
|
25/8
|
26/8
|
27/8
|
|
Rầy nâu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,26
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,67
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,83
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa
|
1,0-2,0
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
8,3-16,5
|
25,00
|
107,9
|
73,97 N + 33,94 TB
|
|
|
|
33,94
|
Đoan hạ, Đồng Trung,
Xuân Lộc, …
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2,0-3,0
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Trung, Đoan hạ, Xuân
Lộc
|
4
|
Chuột
|
0,4-1,2
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
5
|
Rầy các loại
|
120,0-360,0
|
400,00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
8,0-12,0
|
15,00
|
45,67
|
45,67 N
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
7
|
Chuột
|
0,8-1,4
|
3,00
|
8,08
|
8,08 N
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên lúa: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ - TB trên những ruộng xanh tốt rậm rạp
- Bệnh bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn gây hại nhẹ trên 1 số giống lúa mẫn cảm (Thiên ưu 8, Hương Thơm,
TBR 225,...)
- Chuột: Gây hại nhẹ trên những
ruộng ven trang trại chăn nuôi, ruộng ven đường lớn.
- Ngoài ra:
Sâu đục thân gây hại nhẹ, bệnh sinh lý,
rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
* Trên
cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ; Sâu
keo mùa thu, bệnh đốm lá hai rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
Đặc biệt lưu ý 1 số đối tượng sau:
- Chuột hại: Theo dõi thời tiết và tổ chức rải
mồi bả diệt chuột tập trung trong 1-2 ngày. Sử dụng các loại bả, thuốc chuột có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như
Hicate 0.25WP, Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, RasGer 20DP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2%
DP, ..., trộn với thóc luộc nứt vỏ chấu, gạo, khoai lang, mộng mạ, cua, ốc,
tép, ... để thành bả hoặc dùng bả trộn sẵn Broma 0.005AB, FORWARAT 0.005% WAX
BLOCK, GIMLET 2.0GB…
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ
dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví
dụ: Saipora Super 350SC, Saizole 5EC, Chevin 5SC, Nativo 750WG,Valicare 8SL,
Lervil 50SC, Valivithaco 3SL, Help 400 SC,...
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và dông, cần kiểm tra
ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng
các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP,
Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu
Khuan 700 WP...)
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên lúa mùa:
- Bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn:
Trong những ngày tới, thời gian cây lúa trỗ bông - phơi màu, bệnh có xu hướng
gia tăng nhanh, gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
ổ nặng, nhất là sau mưa rào kèm theo dông, lốc. Những ruộng lúa đã bị nhiễm
bệnh, ruộng cấy giống mẫn cảm (Thiên ưu 8, Hương Thơm, TBR 225,...) cần lưu ý
phòng trừ kịp thời.
-
Bệnh khô vằn
rầy các loại hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt rậm rạp,
bón dư thừa đạm.
- Chuột hại nhẹ
- TB; Sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ
rải rác.
*
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, chuột hại
nhẹ - TB, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|