THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 26
tháng 8 đến ngày 01 tháng 9 năm 2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-380C; Cao: 380C; Thấp: 270C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa trung: 1740 ha. GĐST: Đòng già – trỗ
+ Lúa sớm: 1160 ha. GĐST: Trỗ bông – phơi màu
+ Cây Ngô: Diện tích: 610 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi
gen, Ngô nếp, …. GĐST: 5-7 lá.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Nảy
búp - Phát triển búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển
thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 20/8
|
Đêm 21/8
|
Đêm 22/8
|
Đêm 23/8
|
Đêm 24/8
|
Đêm 25/8
|
Đêm 26/8
|
Rầy Lưng Trắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
2.8
|
5
|
|
Bọ
xít muỗi
|
3.6
|
11
|
|
Nhện
đỏ
|
1.9
|
4
|
|
Rầy
xanh
|
1.2
|
3
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
2
|
8
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
5.8
|
20
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
123.6
|
350
|
T4,5
|
Lúa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
2.5
|
10
|
C1.3
|
Bệnh
khô vằn
|
4.6
|
21.3
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
191.3
|
490
|
T4,5
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123.6
|
350
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
21.3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191.3
|
490
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2.8
|
5
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
3.6
|
11
|
445.7
|
445.7
|
|
|
|
175.9
|
|
|
Nhện
đỏ
|
1.9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
2
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.8
|
20
|
167
|
167
|
|
|
|
25.5
|
|
|
Rầy các loại
|
123.6
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa trung
|
2.5
|
10
|
99
|
99
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
4.6
|
21.3
|
111.5
|
111.5
|
|
|
|
36.5
|
|
|
Rầy các loại
|
191.3
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên
lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá hại nhẹ, Rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ
xít dài hại rải rác.
+ Trên Chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ
đến trung bình, bọ cánh tơ hại nhẹ; rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác..
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời
gian tới:
+ Trên lúa: Bệnh khô vằn, bạc lá,
bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu đục thân hại rải
rác.
+ Trên Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm
bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có
trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Saizole 5EC, Nativo 750WG,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sau mưa rào và giông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng
chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví
dụ như: Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Parisa 40SL, Kamsu 2SL, Xanthomix
20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).
- Rầy các loại: Khi mật độ rầy cám
trên 1.000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng trừ bằng
một trong số số các loại thuốc, ví dụ: Sherzol 205 EC, Saivina 430SC, A
quinphos 40EC, Butyl 10WP, Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC,
Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Chess 50WG, …
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Thông
|
Ngày 27 tháng 8 năm 2024
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|