Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 66/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26
tháng 8 đến ngày 01/9/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%.
Thấp: 68%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng
nóng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2.031,7
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Đòng già - trỗ bông.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Chín sữa – chín.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
21/8
|
22/8
|
23/8
|
24/8
|
25/8
|
26/8
|
27/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
4
|
3
|
5
|
3
|
3
|
5
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông
|
Bệnh bạc lá
|
1.463
|
18.30
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
4.547
|
26.00
|
C3,5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.223
|
4.70
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.323
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
69.50
|
480.00
|
T5,TT,TR
|
Rầy các loại
(trứng)
|
8.467
|
50.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.097
|
1.80
|
TT,
TR
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.017
|
0.30
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.019
|
0.20
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.833
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.633
|
5.00
|
|
Rầy xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
3. Ngô: Chín sữa – chín.
|
Bệnh khô vằn
|
3.833
|
22.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
2.00
|
|
4.
Bưởi:
tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Nhện đỏ
|
0.03
|
0.90
|
|
Rệp sáp
|
0.42
|
3.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.023
|
0.30
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông
|
8078
|
7960
|
26
|
42
|
40
|
|
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1814
|
1731
|
14
|
36
|
33
|
|
|
|
|
1.76
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
8078
|
8060
|
3
|
9
|
6
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
167
|
6
|
8
|
12
|
16
|
46
|
|
|
79
|
69.50
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
8.467
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
52
|
21
|
|
|
|
|
|
|
31
|
0.097
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
31
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
0.019
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín sữa
– chín.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông
|
1.2-8.4
|
18.30
|
102.386
|
102.386
|
|
|
+102.386
|
102.386
|
Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân
Đồn, Tây Cốc…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.8-24.6
|
26.00
|
327.964
|
327.964
|
|
|
-3.653
|
112.789
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2-3
|
4.70
|
|
|
|
|
|
|
Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân
Đồn, Tây Cốc…
|
4
|
Chuột
|
1.4-2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Rầy các loại
|
20-420
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Rầy các loại
(trứng)
|
10-40
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
7
|
Sâu đục thân
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
8
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
0.01-0.2
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
9
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
0.01-0.1
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-4
|
6.00
|
49.389
|
49.389
|
|
|
-16.265
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín sữa – chín.
|
2-18
|
22.00
|
52.58
|
52.58
|
|
|
+21.192
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.6-2.4
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.1-0.2
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB,
cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh sinh lý vàng lá, rầy
các loại, SĐT, BXD hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.
- Chè: BCT hại nhẹ. BXM, nhện
đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục
bắp, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các loại;
sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh thán thư, bệnh
loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn nông dân tiếp tục chăm
sóc lúa và các loại cây trồng khác.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ.
BXĐ, BXD hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 27 tháng 8 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|