Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 (Số 66/2024). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2024. Ngày 27/08/2024
Từ ngày: 26/08/2024. Đến ngày: 01/09/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 66/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 8 đến ngày 01/9/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.031,7 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Đòng già - trỗ bông.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Chín sữa – chín.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

21/8

22/8

23/8

24/8

25/8

26/8

27/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

1

1

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

1

 

 

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

3

4

3

5

3

3

5

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông

Bệnh bạc lá

1.463

18.30

C3,5

Bệnh khô vằn

4.547

26.00

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.223

4.70

C3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.323

2.40

 

Rầy các loại

69.50

480.00

T5,TT,TR

Rầy các loại (trứng)

8.467

50.00

 

Sâu đục thân

0.097

1.80

TT, TR

Sâu đục thân (bướm)

0.017

0.30

 

Sâu đục thân (trứng)

0.019

0.20

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.833

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.133

2.00

 

Nhện đỏ

0.633

5.00

 

Rầy xanh

0.10

2.00

 

3. Ngô: Chín sữa – chín.

Bệnh khô vằn

3.833

22.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

 

4. Bưởi: tích lũy dinh dưỡng về quả.

Nhện đỏ

0.03

0.90

 

Rệp sáp

0.42

3.00

 

Ruồi đục quả

0.023

0.30

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:        Đòng già - trỗ bông

8078

7960

26

42

40

 

 

 

 

0.48

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1814

1731

14

36

33

 

 

 

 

1.76

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

8078

8060

3

9

6

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

2.40

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

167

6

8

12

16

46

 

 

79

69.50

480.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

52

52

 

 

 

 

 

 

 

8.467

50.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

52

21

 

 

 

 

 

 

31

0.097

1.80

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

31

31

 

 

 

 

 

 

 

0.017

0.30

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

24

24

 

 

 

 

 

 

 

0.019

0.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.833

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:    Chín sữa – chín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.42

3.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.023

0.30

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đòng già - trỗ bông

1.2-8.4

18.30

102.386

102.386

 

 

+102.386

102.386

Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân Đồn, Tây Cốc…

2

Bệnh khô vằn

1.8-24.6

26.00

327.964

327.964

 

 

-3.653

112.789

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

2-3

4.70

 

 

 

 

 

 

Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân Đồn, Tây Cốc…

4

Chuột

1.4-2

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

20-420

480.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Rầy các loại (trứng)

10-40

50.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

8

Sâu đục thân (bướm)

0.01-0.2

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

9

Sâu đục thân (trứng)

0.01-0.1

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-4

6.00

49.389

49.389

 

 

-16.265

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sữa – chín.

2-18

22.00

52.58

52.58

 

 

+21.192

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.6-2.4

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.1-0.2

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh sinh lý vàng lá, rầy các loại, SĐT, BXD hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: BCT hại nhẹ. BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân tiếp tục chăm sóc lúa và các loại cây trồng khác.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. BXĐ, BXD hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu  hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 27 tháng 8 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành