Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 58/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05
tháng 8 đến ngày 11/8/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao: 80%.
Thấp: 70%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng
nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2.031,7
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng
cái.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: trỗ cờ phun râu -
làm hạt.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
31/7
|
01/8
|
02/8
|
03/8
|
04/8
|
05/8
|
06/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
4
|
5
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái..
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.363
|
3.40
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
Chuột
|
0.306
|
4.80
|
|
Rầy các loại
|
5.671
|
45.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.229
|
40.00
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4.357
|
32.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.271
|
2.30
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
Sâu đục thân
(trứng)
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.70
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.90
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.167
|
2.00
|
|
3. Ngô: trỗ
cờ phun râu - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.933
|
16.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.40
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.133
|
2.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.013
|
0.40
|
|
Bệnh loét
|
0.03
|
0.90
|
|
Bệnh thán thư
|
0.027
|
0.80
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.223
|
2.00
|
|
Ruồi đục quả
|
0.003
|
0.10
|
|
5. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.27
|
1.70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.306
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.671
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
163
|
16
|
54
|
48
|
19
|
8
|
|
2
|
16
|
7.229
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN (trứng)
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.357
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
24
|
|
|
|
8
|
12
|
|
|
4
|
0.271
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: trỗ
cờ phun râu - làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
|
1.3-3.2
|
3.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
1.1-2.4
|
4.80
|
75.981
|
75.981
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
4-40
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4-36
|
40.00
|
520.623
|
520.623
|
|
|
-43.281
|
279.57
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
4-30
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1-2.0
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: trỗ cờ phun râu -
làm hạt.
|
2-8
|
16.00
|
25.074
|
|
|
|
+11.995
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Phát triển quả.
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.8-1.7
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục quả
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Sâu CLN hại nhẹ - TB. Chuột
hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh sinh lý, rầy các loại,
SĐT, BXĐ, bệnh thối thân hại rải rác..
- Chè: BCT, nhện đỏ, rầy
xanh, BXM hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp
cờ, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Nhện, rệp các loại;
sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh
thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Hướng dẫn nông dân chăm sóc
lúa và các cây trồng khác.
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH (chỉ đạo phòng trừ SCLN từ ngày 04-10/8/2024 và tiếp tục diệt
chuột tập trung đến hết ngày 25/8/2024).
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ - TB. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, SCLN, SĐT, BXĐ, bệnh
thối thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm,
bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 06 tháng 8 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|