Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 (Số 58/2024). Đoan Hùng.

Tuần 32. Tháng 8/2024. Ngày 06/08/2024
Từ ngày: 05/08/2024. Đến ngày: 11/08/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 58/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 8 đến ngày 11/8/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao: 80%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.031,7 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: trỗ cờ phun râu - làm hạt.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

31/7

01/8

02/8

03/8

04/8

05/8

06/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

1

 

 

 

1

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

1

 

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

4

5

2

2

1

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái..

Bệnh bạc lá

 

 

 

Bệnh khô vằn

0.363

3.40

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

Chuột

0.306

4.80

 

Rầy các loại

5.671

45.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.229

40.00

        T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.357

32.00

 

Sâu đục thân

0.271

2.30

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.70

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

Nhện đỏ

0.90

8.00

 

Rầy xanh

0.167

2.00

 

3. Ngô: trỗ cờ phun râu - làm hạt.

 

Bệnh khô vằn

1.933

16.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.40

6.00

 

Chuột

0.133

2.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

0.013

0.40

 

Bệnh loét

0.03

0.90

 

Bệnh thán thư

0.027

0.80

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.223

2.00

 

Ruồi đục quả

0.003

0.10

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

0.27

1.70

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:     Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.306

4.80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.671

45.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

163

16

54

48

19

8

 

2

16

7.229

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu CLN (trứng)

42

 

 

 

 

 

 

 

 

4.357

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

24

 

 

 

8

12

 

 

4

0.271

2.30

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  trỗ cờ phun râu - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

6.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.013

0.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

1.70

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

1.3-3.2

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.1-2.4

4.80

75.981

75.981

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-40

45.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-36

40.00

520.623

520.623

 

 

-43.281

279.57

Các xã, thị trấn

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4-30

32.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1-2.0

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: trỗ cờ phun râu - làm hạt.

 

2-8

16.00

25.074

 

 

 

+11.995

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.8-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

 

0.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cuốn lá

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Sâu CLN hại nhẹ - TB. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh sinh lý, rầy các loại, SĐT, BXĐ, bệnh thối thân hại rải rác..

- Chè: BCT, nhện đỏ, rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân chăm sóc lúa và các cây trồng khác.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH (chỉ đạo phòng trừ SCLN từ ngày 04-10/8/2024 và tiếp tục diệt chuột tập trung đến hết ngày 25/8/2024).

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Rầy các loại, SCLN, SĐT, BXĐ, bệnh thối thân hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu  hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 06 tháng 8 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành