Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 (Số 60/2024). Đoan Hùng.

Tuần 33. Tháng 8/2024. Ngày 13/08/2024
Từ ngày: 12/08/2024. Đến ngày: 18/08/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 60/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 8 đến ngày 18/8/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 73-75%. Cao: 80%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.031,7 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Đứng cái - làm đòng.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Làm hạt - chín sáp.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

07/8

08/8

09/8

10/8

11/8

12/8

13/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

1

 

 

1

2

 

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

1

 

2

1

 

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

2

2

2

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng

Bệnh bạc lá

0.143

2.20

C1

Bệnh khô vằn

1.143

11.60

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0.297

3.40

C1

Chuột

0.223

2.20

 

Rầy các loại

17.667

120.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.40

8.00

 

Sâu đục thân

0.41

2.30

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.50

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

 

Nhện đỏ

0.367

4.00

 

Rầy xanh

0.433

3.00

 

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp

Bệnh khô vằn

2.267

18.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.50

4.00

 

Chuột

0.267

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.20

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh chảy gôm

0.15

1.70

 

Bệnh thán thư

0.217

2.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.293

2.10

 

Ruồi đục quả

0.007

0.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:      Đứng cái - làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

87

22

31

11

9

5

 

 

9

17.667

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

46

 

 

4

14

21

 

 

7

0.41

2.30

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Làm hạt - chín sáp .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.293

2.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.007

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Đứng cái - làm đòng

0.7-1.4

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

1.6-6.2

11.60

41.875

41.875

 

 

+5.475

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

1.6-2.0

3.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.1-2.0

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

4-80

120.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu cuốn lá nhỏ

 

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

7

Sâu đục thân

1.2-2.1

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

+43.755

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Làm hạt - chín sáp

 

2-12

18.00

33.053

33.053

 

 

+5.327

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả - tích lũy dinh dưỡng về quả.

1.3-1.5

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

0.8-1.4

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.5-1.9

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

 

0.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh kho vằn hại nhẹ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh sinh lý vàng lá, rầy các loại, SĐT, BXĐ, bệnh thối thân hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, nhện đỏ, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân chăm sóc lúa và các cây trồng khác.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. SCLN, SĐT, BXĐ, bệnh thối thân hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu  hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 13 tháng 8 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành