Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2024). Cẩm Khê.

Tuần 36. Tháng 9/2024. Ngày 03/09/2024
Từ ngày: 02/09/2024. Đến ngày: 08/09/2024

CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ

 

Số: 36/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

               Cẩm Khê, ngày  03 tháng 9 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 9 đến ngày 08 tháng 9 năm 2024)

 

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  30o C;  Cao: 34o C Thấp: 20oC.

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%. Thấp: 75%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, có lúc có mưa rào. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 904,58 ha GĐST: Chín.

- Lúa trung: 1356,87 ha GĐST: Phơi màu - chắc xanh.

- Cây chè: 552,2  ha; GĐST: Phát triển búp.

- Cây ngô: 422,4 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.033

15.00

 

Bệnh khô vằn

4.067

23.00

 

Rầy các loại

50.667

720.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.667

80.00

 

Sâu đục thân

0.083

1.50

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.50

8.00

 

Bệnh khô vằn

0.933

15.00

 

Rầy các loại

34.667

400.00

 

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

Chè

­­­­­­

Bọ cánh tơ

0.533

4.50

 

Bọ xít muỗi

0.383

4.00

 

Rầy xanh

0.667

4.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Lúa trung

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.033

15.00

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.067

23.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.667

720.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

80.00

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.083

1.50

 

 

 

 

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

8.00

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

15.00

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.667

400.00

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

Chè

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.50

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.383

4.00

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                                                                        

Giống và giai đoạn  sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.033

15.00

17.978

17.978

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

4.067

23.00

214.878

214.878

 

 

 

79.188

Các xã, TT

Rầy các loại

50.667

720.00

17.978

17.978

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy các loại (trứng)

2.667

80.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu đục thân

0.083

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.50

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bệnh khô vằn

0.933

15.00

40.536

40.536

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy các loại

34.667

400.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Chè

Bọ cánh tơ

0.533

4.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Bọ xít muỗi

0.383

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

Rầy xanh

0.667

4.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT


IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh bạc lá hại nhẹ,. Rầy các loại gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình. Chuột, sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

2.  Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ..

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây, rầy xanh gây hại nhẹ

* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

 

Lê Trọng Thủy

               TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

 

                 Nguyễn Thị Ngọc Ánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2024 Cẩm Khê 26/08/2024 01/09/2024
Thông báo 7 ngày 15/8/2024 - 8/2024 Cẩm Khê 09/08/2024 15/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2024 Cẩm Khê 12/08/2024 18/08/2024
Thông báo 7 ngày - 8/2024 Cẩm Khê 01/08/2024 08/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2024 Cẩm Khê 05/08/2024 11/08/2024
Thông báo 7 ngày - 8/2024 Cẩm Khê 26/07/2024 01/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2024 Cẩm Khê 29/07/2024 04/08/2024
Thông báo 7 ngày - 7/2024 Cẩm Khê 19/07/2024 26/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2024 Cẩm Khê 22/07/2024 28/07/2024
Thông báo 7 ngày - 7/2024 Cẩm Khê 11/07/2024 18/07/2024