CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 61 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 01 tháng 10 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30
tháng 9 năm 2024 đến ngày 6 tháng 10 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 350C; Cao 390C; Thấp: 300C.
Trong tuần, ngày trời nắng, đêm
và sáng có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa: đang thu hoạch.
-
Ngô đông mới trồng; DT 210 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Ngô
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
Sâu xám
|
0,02
|
0,4
|
|
Sâu keo
|
0,21
|
1,2
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
25/9 |
26/9
|
27/9
|
28/9
|
29/9
|
30/9
|
1/10
|
|
Rầy nâu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
1
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xám
|
0,02
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo
|
0,21
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại
nhẹ. Bệnh sinh lý hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám, bệnh
sinh lý hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|