CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 63 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 15 tháng 10 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
tháng 9 năm 2024 đến ngày 20 tháng 10 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 220C.
Trong tuần, ngày trời nắng, trời
hanh khô, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô đông: 3-6 lá; DT: 506 ha.
-
Rau: Mới trồng - PTTL: 200 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau
|
Sâu xanh
|
0,11
|
1,0
|
|
Bọ nhảy
|
0,37
|
2,0
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa thu
|
0,5
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau
|
0,2-0,6
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, TT
|
2
|
Bọ nhảy
|
0,8-1,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, TT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu keo
|
Ngô
|
0,4-1,8
|
2,2
|
46,55
|
46,55
N
|
|
|
|
46,55
|
Các xã, TT
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh
sinh lý hại rải rác. Chuột
hại cục bộ.
*
Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ rải rác
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ -
trung bình. Bệnh khô vằn, đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
*
Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|