Thứ Năm, 12/6/2025

Thông báo sâu beệnh kỳ 44 (Số 65/2024). Thanh Thủy.

Tuần 44. Tháng 10/2024. Ngày 29/10/2024
Từ ngày: 28/10/2024. Đến ngày: 03/11/2024

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số:   65 /TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ,  ngày  29  tháng  10 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 9  năm 2024 đến   ngày 3  tháng 11 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 220C.

Trong tuần, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 5-7 lá; DT: 608 ha.

- Rau: PTTL – Thu hoạch; DT: 295 ha.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Trung bình

Cao

 

Rau

Sâu tơ

0,32

2,0

 

Sâu xanh

0,33

2,4

 

 

 

 

 

Ngô

Sâu keo mua thu

0,33

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Sâu tơ

Rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2,0

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mua thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Sâu tơ

Rau

 

0,8-1,2

2,0

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

 2

Sâu xanh

0,4-1,4

2,4

 

 

 

 

 

 

Các xã, TT

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu keo mua thu

Ngô

0,8-1,4

2,2

46,21

46,21

 

 

 

 

Các xã, TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ rải rác

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - trung bình. Bệnh khô vằn, đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại rải rác.

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác