CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 65 /TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 29 tháng 10 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28
tháng 9 năm 2024 đến ngày 3 tháng 11 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 220C.
Trong tuần, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô đông: 5-7 lá; DT: 608 ha.
-
Rau: PTTL – Thu hoạch; DT: 295 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau
|
Sâu tơ
|
0,32
|
2,0
|
|
Sâu xanh
|
0,33
|
2,4
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu keo mua thu
|
0,33
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu
tơ
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mua thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu tơ
|
Rau
|
0,8-1,2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, TT
|
2
|
Sâu xanh
|
0,4-1,4
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã, TT
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu keo mua thu
|
Ngô
|
0,8-1,4
|
2,2
|
46,21
|
46,21
|
|
|
|
|
Các xã, TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột
hại cục bộ.
* Trên cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy
hại nhẹ rải rác
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ -
trung bình. Bệnh khô vằn, đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ,
bọ nhảy hại rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|