Chủ Nhật, 15/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 45 (2024). Lâm Thao.

Tuần 45. Tháng 11/2024. Ngày 05/11/2024
Từ ngày: 04/11/2024. Đến ngày: 10/11/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 250C, Cao: 270C, Thấp: 200 C.

Độ ẩm trung bình: 70- 75%. Cao 80% Thấp: 65%

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nhẹ, có xen kẽ mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Ngô đông: Diện tích: 108,2ha. GĐST: 6 lá – xoáy nõn

* Tổng diện tích rau màu 594,1ha. Trong đó rau họ thập tự: Diện tích: 40ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/ tỷ lệ (con/m2, %)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (6 lá – xoáy nõn)

Bệnh đốm lá

0,9

5

 

Sâu đục thân

0,02

0,5

 

Sâu keo mùa thu

0,1

1

 

Rau họ thập tự (Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

1,5

15

 

Sâu xanh

2

12

 

Bệnh sương mai

0,05

1

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28/10 đến ngày 03 tháng 11 năm 2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau họ thập tự

2

12

4,6

Nhẹ: 3,4

TB: 1,2

 

 

+3,1

1,2

Hẹp

2

Bọ nhảy

1,5

15

2,8

Nhẹ: 2,8

 

 

+1,3

 

Hẹp

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên cây ngô đông: Sâu keo, sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Trên rau họ thập tự: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình trên bắp cải, xu hào, rau cải các loại.

- Bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải các loại, bệnh sương mai gây hại nhẹ, rải rác.

2.Biện  pháp xử lý:

- Bà con cần tranh thủ thời tiết thuận lợi, tích cực chăm sóc các loại cây rau màu sinh trưởng, phát triển tốt.

 - Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại để chủ động phòng trừ kịp thời. Phun phòng trừ sâu xanh gây hại trên những ruộng có mật độ >10 con/m2 bằng các loại thuốc đặc hiệu.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, rải rác. Sâu đục thân, sâu keo gây hại nhẹ, rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh sương mai phát sinh gây hại rải rác.

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2024 Lâm Thao 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Lâm Thao 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 10/2024 Lâm Thao 09/09/2024 15/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 10/2024 Lâm Thao 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Lâm Thao 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Lâm Thao 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2024 Lâm Thao 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 9 - Dự báo sâu bệnh tháng 10/2024 - 10/2024 Lâm Thao 01/10/2024 31/10/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 8 - Dự báo SB tháng 9/2024 - 9/2024 Lâm Thao 01/09/2024 30/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Lâm Thao 16/09/2024 22/09/2024