Chi cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 38/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 16 đến ngày 22 tháng 9 năm 2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt
độ trung bình: 290C, Cao: 330C, Thấp: 240 C.
Độ ẩm
trung bình: 75- 80%. Cao 90% Thấp:
65%
Lượng
mưa:
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa đan xen,
cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1000 ha. Giống KD, HT1, TBR97.
GĐST: Đang
thu hoạch..
* Lúa mùa
trung: Diện tích: 967 ha. Giống KD, HT, J02.
GĐST: Ngậm sữa – đỏ
đuôi..
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
(Ngậm sữa- Đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
2,7
|
15
|
C1, C3, C5
|
Rầy các loại
|
88
|
720
|
T4, T5, TT
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
1,2
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/9 đến ngày 22 tháng 9 năm 2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Trà Trung (Ngậm sữa- đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
Khô vằn
|
2,7
|
15
|
8,6
|
Nhẹ : 8,6
|
|
|
+8,6
|
|
Hẹp
|
|
Rầy các
loại
|
88
|
720
|
8,6
|
Nhẹ : 8,6
|
|
|
+8,6
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+ Trên lúa sớm: Chín – Thu hoạch
+ Trên lúa mùa trung:
Các đối tượng bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục
thân gây hại ở diện hẹp, trên những diện tích lúa trỗ muộn đang giai đoạn ngậm
sữa, mức độ gây hại nhẹ.
2.Biện
pháp xử lý:
- Bà con
cần tranh thủ thời tiết tạnh ráo thu hoạch lúa đã chín với phương châm xanh nhà
hơn già đồng.
- Theo dõi và phòng trừ một số ổ bệnh khô vằn và ổ
rầy gây hại trên diện tích lúa muộn bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại, sâu đục thân gây hại
cục bộ trên lúa trà trung giai đoạn ngậm sữa, chắc xanh, mức độ hại nhẹ, cục bộ
ổ trung bình.
- Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày
16 tháng 9
năm 2024
Trạm
trưởng
(Đã ký)
Trương
Thị Thanh Nga
|