(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 30/9 đến ngày 06 tháng 10 năm 2024)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt
độ trung bình: 290C, Cao: 330C, Thấp: 230 C.
Độ ẩm
trung bình: 75- 80%. Cao 90% Thấp:
65%
Lượng
mưa:
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng mưa đan xen,
cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa trung: Diện tích: 967 ha. Giống KD, HT, J02. Đang
thu hoạch
* Ngô đông: Diện tích: 19,6ha. GĐST: Mới gieo – 4 lá
* Rau các loại: Diện tích: 22,2ha. Mới gieo, trồng.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/ tỷ lệ (con/m2, %)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (Mới trồng – 4 lá)
|
Bệnh huyết dụ
|
1,3
|
6
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/9 đến ngày 06 tháng 10 năm 2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên cây ngô
đông: Do điều kiện thười tiết mưa đan xen, bệnh huyết dụ gây hại cục bộ trên
một số diện tích ngô trồng thoát nước chậm, mức độ gây hại nhẹ.
2.Biện pháp xử lý:
- Bà con
cần tranh thủ thời tiết tạnh ráo gieo trồng cây rau màu vụ đông đảm bảo khung
lịch thời vụ.
- Trên diện tích ngô bị huyết dụ: Cần khơi rãnh
thoát cạn hết nước, bón bổ xung phân lân, kết hợp sử dụng các chế phẩm kích
thích ra rễ và phân bón lá phun qua lá để bổ xung dinh dưỡng giúp cây ngô phục
hồi bộ rễ và phát triển. Sau khi bắn rễ trắng mới được bổ xung phân bón hóa
học.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên ngô: Bệnh huyết dụ gây hại cục bộ, mức độ hại
nhẹ. Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, rải rác.
- Trên rau: Các đối tượng sâu xanh, bọ nhảy phát
sinh gây hại nhẹ trên rau cải các loại, bắp cải xu hào mưới trồng, mức độ hại
nhẹ, rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị
Thanh Nga
|
Ngày
01 tháng 10
năm 2024
Trạm
trưởng
(Đã ký)
Trương
Thị Thanh Nga
|