CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 69/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng 11 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10
tháng 11 năm 2024 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 220C.
Trong tuần, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô đông: 8 lá – xoáy nõn trỗ cờ; DT: 608 ha.
-
Rau: PTTL - Thu hoạch; DT: 295 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau
|
Sâu tơ
|
0,57
|
4,00
|
|
Sâu xanh
|
0,90
|
3,00
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,20
|
2,00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,27
|
1,40
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu
tơ
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,37
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu tơ
|
Rau
|
1,0-2,0
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,8-1,2
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
5,0-8,0
|
12,00
|
55,94
|
55,94
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,2-1,0
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,4-0,8
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu keo
mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh,
bọ nhảy hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB;
Rệp cờ, Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ,
bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh sương mai, thối nhũn hại rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|