Thứ Bảy, 14/6/2025

kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 46 (Số 69/2024). Thanh Thủy.

Tuần 46. Tháng 11/2024. Ngày 12/11/2024
Từ ngày: 11/11/2024. Đến ngày: 17/11/2024

CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT& BVTV THANH THUỶ

 


Số:   69/TB-TT&BVTV                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Thanh Thuỷ,  ngày  12  tháng  11 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10  tháng 11 năm 2024 đến   ngày 17  tháng 11 năm 2024

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt  và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao 280C; Thấp: 220C.

Trong tuần, đêm và sáng có sương. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 8 lá – xoáy nõn trỗ cờ; DT: 608 ha.

- Rau: PTTL - Thu hoạch; DT: 295 ha.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Trung bình

Cao

 

Rau

Sâu tơ

0,57

4,00

 

Sâu xanh

0,90

3,00

 

 

 

 

 

Ngô

Sâu đục thân, bắp

0,20

2,00

 

Sâu keo mùa Thu

0,27

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

II  TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: bẫy đèn32


 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Bướm Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Sâu tơ

Rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

4,00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,37

12,00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

2,00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

1,40

 

 

 

 

 

 

 


V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởn g cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 1

Sâu tơ

Rau

 

1,0-2,0

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 2

Sâu xanh

0,8-1,2

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh khô vằn

Ngô

5,0-8,0

12,00

55,94

55,94

 

 

 

 

 

5

Sâu đục thân, bắp

0,2-1,0

2,00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu keo mùa Thu

0,4-0,8

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét

1. Tình hình sâu bệnh:

          * Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý: Thăm đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB; Rệp cờ, Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

    * Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh sương mai, thối nhũn hại rải rác.

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Trần Duy Thâu

 


 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH tháng 10, dự báo tình hình SVGH tháng 11.2024 - 11/2024 Thanh Thủy 01/11/2024 30/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2024 Thanh Thủy 04/11/2024 10/11/2024
Thông báo sâu beệnh kỳ 44 - 10/2024 Thanh Thủy 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Thanh Thủy 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Thanh Thủy 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu benehj kỳ 41 - 10/2024 Thanh Thủy 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo tình hình SVGH tháng 9, dự báo tình hình SVGH tháng 10 - 10/2024 Thanh Thủy 01/10/2024 31/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Thanh Thủy 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2024 Thanh Thủy 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Thanh Thủy 16/09/2024 22/09/2024