Thứ Bảy, 21/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2024). Hạ Hòa.

Tuần 36. Tháng 9/2024. Ngày 03/09/2024
Từ ngày: 02/09/2024. Đến ngày: 08/09/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 36/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 03 tháng 9 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 8 năm 2024  đến ngày 08 tháng 9 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-330C ; Cao 350C; thấp 210C. ẩm độ 71-95%.

- Đầu kỳ trời nắng mây rải rác. Cuối kỳ trời mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Ném ngang- chín sáp; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 17-25/6/2024.

- Lúa Trung: 1660ha. GĐST: Trỗ- ném ngang; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 25/6-07/7/2024.

- Ngô: 460 ha. GĐST:  Thu hoạch

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh bạc lá

2.30

22.00

c1,3

Bệnh khô vằn

4.20

36.00

c3,5

Bệnh đốm sọc VK

1.333

8.00

c1

Bọ xít dài

0.163

1.20

Chuột

0.283

2.00

Rầy các loại

62.00

400.00

tt, trứng

Rầy các loại (trứng)

18.333

120.00

Sâu đục thân

0.337

4.00

Lúa Sớm

Bệnh bạc lá

2.533

28.00

c1,3

Bệnh khô vằn

2.533

18.00

c3,5

Bọ xít dài

0.187

1.40

Chuột

0.225

2.00

Rầy các loại

98.333

600.00

T1,T2

Rầy các loại (trứng)

6.133

64.00

Sâu đục thân

0.35

2.00

Chè

Bọ cánh tơ

1.267

4.00

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

Nhện đỏ

1.933

8.00

Rầy xanh

1.00

4.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa Trung

2.30

22.00

Bệnh khô vằn




4.20

36.00








Bệnh đốm sọc VK




1.333

8.00








Bọ xít dài




0.163

1.20








Chuột



0.283

2.00








Rầy các loại

106

18

16

9

9

24

30



62.00

400.00








Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 



18.333

120.00








Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 



0.337

4.00








Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 



2.533

28.00








Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 



2.533

18.00








Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 



0.187

1.40








Chuột

 

 

 

 

 

 



0.225

2.00








Rầy các loại

93

26

32

18

4

5

8



98.333

600.00








Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 



6.133

64.00








Sâu đục thân




0.35

2.00








Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 



1.267

4.00








Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 



0.80

4.00








Nhện đỏ




1.933

8.00








Rầy xanh

 

 

 

 

 

 



1.00

4.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa Trung

2.30

22.00

81.253

62.905

18.347

+29.3

18.347

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh khô vằn

4.20

36.00

273.463

190.463

83.00

+17.7

83.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đốm sọc VK

1.333

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Hiền Lương

4

Bọ xít dài

0.163

1.20

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Chuột

0.283

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

62.00

400.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

7

Rầy các loại (trứng)

18.333

120.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

8

Sâu đục thân

0.337

4.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

2.533

28.00

69.716

55.662

14.053

+38.4

14.053

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh khô vằn

2.533

18.00

62.00

62.00

-5.3

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bọ xít dài

0.187

1.40

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Chuột

0.225

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Rầy các loại

98.333

600.00

68.338

68.338

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại (trứng)

6.133

64.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

7

Sâu đục thân

0.35

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

1.267

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

1.933

8.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

1.00

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá VK hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại, bệnh đốm sọc VK, sâu đục thân, bọ xít dài, chuột hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.

-Trên lúa mùa sớm: Bệnh bạc lá VK hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột, hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đốm sọc VK … hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Đang thu hoạch

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn,  chuột, bọ xít dài, bệnh đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 22/8 đến 28/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 22/08/2024 28/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 35 - 8/2024 Hạ Hòa 26/08/2024 01/09/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 15/8 đến 21/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ - 8/2024 Hạ Hòa 15/08/2024 21/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 34 - 8/2024 Hạ Hòa 19/08/2024 25/08/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 08/8 đến 14/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 08/08/2024 14/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 33 - 8/2024 Hạ Hòa 12/08/2024 18/08/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 01/8 đến 07/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 01/08/2024 07/08/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 7/2024 Dự báo tình hình SVGH tháng 8/2024 - 8/2024 Hạ Hòa 01/07/2024 31/07/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 32 - 8/2024 Hạ Hòa 05/08/2024 11/08/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 26/7 đến 01/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 26/07/2024 01/08/2024