Chủ Nhật, 15/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 47 (Số 47/2024). Lâm Thao.

Tuần 47. Tháng 11/2024. Ngày 19/11/2024
Từ ngày: 18/11/2024. Đến ngày: 24/11/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 240C, Cao: 280C, Thấp: 190 C.

Độ ẩm trung bình: 65- 70%. Cao 75% Thấp: 58%

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết trời nhiều mây, nắng nhẹ, hanh khô, đêm có sương, cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Ngô đông: Diện tích: 135 ha. GĐST: 9 lá – trỗ cờ, phun râu, làm hạt.

* Tổng diện tích rau màu 825 ha. Trong đó rau họ thập tự: Diện tích: 70ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/ tỷ lệ (con/m2, %)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (9 lá – trỗ cờ, phun râu, làm hạt)

Bệnh khô vằn

2,1

10,0

C1, C3

Bệnh đốm lá

3,5

15,0

C1,3

Sâu đục thân, bắp

0,15

1,5

 

 

 

 

 

Rau họ thập tự (Phát triển thân lá)

Bệnh sương mai

0,8

5,0

C1

Bọ nhảy

5,2

30,0

TT

Sâu tơ

2,1

15,0

 

Sâu xanh

0,5

3,0

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11/11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự

0,8

5,0

0,6

Nhẹ: 0,6

 

 

 

+0,6

 

Rộng

2

Bọ nhảy

5,2

30,0

0,6

Nhẹ: 0,6

 

 

-4,9

 

Hẹp

3

Sâu tơ

2,1

15,0

1,3

Nhẹ 1,3

 

 

_-0,6

 

Hẹp

4

Khô vằn

Ngô

2,1

10,0

2,3

Nhẹ: 2,3

 

 

+2,3

 

Hẹp

5

Bệnh đốm lá nhỏ

3,5

15,0

3,9

Nhẹ: 3,9

 

 

-3,3

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                       


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

- Trên cây ngô đông:  Bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ gây hại nhẹ, Sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai phát sinh, gây hại nhẹ.

2.Biện  pháp xử lý:

- Bà con cần tranh thủ thời tiết ấm áp, tích cực chăm sóc các loại cây ngô, rau màu sinh trưởng, phát triển tốt.

 - Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại để chủ động phòng trừ kịp thời. Trên rau họ thập tự, khi phát hiện bọ nhảy gây hại có mật độ cây bị hại từ  trên 30% cây/m2 ; Sâu tơ có mật độ gây hại từ trên 20 con/m2 (cây nhỏ); 30 con/m2 (cây lớn); Bệnh sương mai có tỷ lệ hại từ trên 10% số cây hại  bằng các loại thuốc đặc hiệu.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt, Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình.

- Trên rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình.

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2024 Lâm Thao 11/11/2024 17/11/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 10 - Dự báo sâu bệnh tháng 11/2024 - 11/2024 Lâm Thao 01/11/2024 30/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2024 Lâm Thao 04/11/2024 10/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2024 Lâm Thao 28/10/2024 03/11/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2024 Lâm Thao 21/10/2024 27/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 10/2024 Lâm Thao 09/09/2024 15/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 10/2024 Lâm Thao 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Lâm Thao 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2024 Lâm Thao 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2024 Lâm Thao 07/10/2024 13/10/2024