CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 40/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-320C; Cao: 320C; Thấp: 270C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa nhiều, ảnh hưởng đến tiến độ cây vụ đông, sinh trưởng phát triển của cây trồng .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây Ngô: Diện tích: 550 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Mới gieo – 1 lá.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Phát triển búp – Thu hoạch.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 17/9 | Đêm 18/9 | Đêm 19/9 | Đêm 20/9 | Đêm 21/9 | Đêm 22/9 | Đêm 23/9 |
Rầy Lưng Trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Rầy nâu nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đục thân 2 chấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cuốn lá nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bọ xít muỗi | 1.9 | 15 | C1 |
Rầy xanh | 0.867 | 6 | C1 |
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ xít muỗi | Chè | 24 | 20 | | 4 | | | | | | 1.9 | 15 | | | | | | |
Rầy xanh | 11 | 11 | | | | | | | | 0.867 | 6 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 1.9 | 15 | 332.013 | 332.013 | | | | 82.013 | |
2 | Rầy xanh | 0.867 | 6 | 82.013 | 82.013 | | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên Chè: rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình.
+ Ngô đông: Sâu xám hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Thúy Hằng | Ngày 01 tháng 10 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Hương Giang |