Thứ Bảy, 26/10/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY KỲ 40 (Số 40/2024). Thanh Sơn.

Tuần 40. Tháng 10/2024. Ngày 01/10/2024
Từ ngày: 30/09/2024. Đến ngày: 06/10/2024

CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN

Số: 40/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2024)


I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27-320C; Cao: 320C; Thấp: 270C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa nhiều, ảnh hưởng đến tiến độ cây vụ đông, sinh trưởng phát triển của cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Ngô: Diện tích: 550 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Mới gieo – 1 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Phát triển búp – Thu hoạch.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 17/9

Đêm 18/9

Đêm 19/9

Đêm 20/9

Đêm 21/9

Đêm 22/9

Đêm 23/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0





II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bọ xít muỗi

1.9

15

C1

Rầy xanh

0.867

6

C1

 


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ xít muỗi

Chè

24

20

4

1.9

15

Rầy xanh

11

11

0.867

6

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

1.9

15

332.013

332.013

82.013

2

Rầy xanh

0.867

6

82.013

82.013


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Chè: rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi  hại nhẹ đến trung bình.

+ Ngô đông: Sâu xám hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu khi đến ngưỡng.


NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Thúy Hằng

Ngày 01 tháng 10 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 9/2024 Thanh Sơn 23/09/2024 29/09/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 9/2024 Thanh Sơn 09/09/2024 15/09/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 26/08/2024 01/09/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 19/08/2024 25/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 12/08/2024 18/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 8/2024 Thanh Sơn 05/08/2024 11/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 29/07/2024 04/08/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 22/07/2024 28/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 08/07/2024 14/07/2024
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - 7/2024 Thanh Sơn 01/07/2024 07/07/2024