CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV THANH SƠN Số: 41/TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 10 đến ngày 13 tháng 10 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27-320C; Cao: 320C; Thấp: 270C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường .
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây Ngô: Diện tích: 580 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Mới gieo – 3 lá.
+ Rau: Diện tích: 210ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Thu hoạch.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm 17/9 | Đêm 18/9 | Đêm 19/9 | Đêm 20/9 | Đêm 21/9 | Đêm 22/9 | Đêm 23/9 |
Rầy Lưng Trắng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Rầy nâu nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đục thân 2 chấm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cuốn lá nhỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.933 | 5 | C1 |
Bọ xít muỗi | 0.8 | 5 | C1 |
Rầy xanh | 0.533 | 4 | C1 |
Ngô | Sâu xám | 0.433 | 2 |
|
Sâu keo mùa thu | 0.4 | 2 |
|
Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè | 20 | 20 | | | | | | | | 0.933 | 5 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 15 | 15 | | | | | | | | 0.8 | 5 | | | | | | |
Rầy xanh | 10 | 10 | | | | | | | | 0.533 | 4 | | | | | | |
Sâu xám | Ngô | | | | | | | | | | 0.433 | 2 | | | | | | |
Sâu keo mùa thu | | | | | | | | | | 0.4 | 2 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.933 | 5 | 175.911 | 175.911 | | | | | |
2 | Bọ xít muỗi | 0.8 | 5 | 93.899 | 93.899 | | | | | |
| Rầy xanh | 0.533 | 4 |
|
| | | | | |
| Sâu xám | Ngô | 0.433 | 2 |
|
| | | | | |
| Sâu keo mùa thu | 0.4 | 2 |
|
| | | | | |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ; rầy xanh hại rải rác.
+ Ngô đông: Sâu xám. Sâu keo mùa thu hại rải rác.
+ Rau: Sâu ăn lá hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Thúy Hằng | Ngày 08 tháng 10 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Hương Giang |