CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT& BVTV
THANH THUỶ
Số: 72/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 26 tháng 11 năm 2024
|
THÔNG BÁO TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2
tháng 12 năm 2024 đến ngày 8 tháng 12 năm 2024
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
-
Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao 250C; Thấp: 200C.
Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lanh, trời có mưa phùn nhỏ, trời rét. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Ngô đông: làm bắp; DT: 608 ha.
-
Rau: PTTL - Thu hoạch; DT: 320 ha.
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau
|
Bọ nhảy
|
1,63
|
6,00
|
|
Sâu xanh
|
1,18
|
4,20
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
3,25
|
15,00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,73
|
6,00
|
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,21
|
2,20
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0,11
|
1,20
|
|
II TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy: bẫy đèn32
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bọ
nhảy
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
V/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởn g cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
1,63
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
1,18
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,25
|
15,00
|
38,91
|
38,91
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,73
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuột
|
Cục bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,21
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
0,11
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận
xét
1.
Tình hình sâu bệnh:
* Trên cây ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu keo
mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây rau: Sâu tơ, sâu xanh,
bọ nhảy hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý: Thăm
đồng thường xuyên để phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và có biện pháp xử lý
kịp thời.
3. Dự kiến
thời gian tới:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB;
Rệp cờ, Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
* Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ,
bọ nhảy hại nhẹ; Bệnh sương mai, thối nhũn hại rải rác.
NGƯỜI TẬP
HỢP
Nguyễn Thị
Hồng
|
TRẠM
TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|