THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 13
tháng 01 năm 2025 đến ngày 19 tháng 01 năm 2025)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 9-230C; Cao: 230C; Thấp: 90C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, hạn chế sinh trưởng phát triển cây trồng .
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây lúa: Làm đất vụ xuân: 3.055 ha; Gieo mạ: 11.8 ha; GĐST: Mới gieo –
2 lá.
+ Cây Ngô: Diện tích: 950 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi
gen, Ngô nếp, …. GĐST: Thu hoạch.
+ Rau: Diện tích: 380ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – thu hoạch.
+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Đốn
đông.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển
thân cành.
BẪY ĐÈN Loại bẫy: Bẫy Đèn
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm 17/9
|
Đêm 18/9
|
Đêm 19/9
|
Đêm 20/9
|
Đêm 21/9
|
Đêm 22/9
|
Đêm 23/9
|
Rầy Lưng Trắng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Rầy nâu nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Đục thân 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Cuốn lá nhỏ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau
|
Bệnh
sương mai
|
2.733
|
16.00
|
|
Bọ
nhảy
|
0.733
|
4.00
|
|
Sâu
xanh
|
1.233
|
7.00
|
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.733
|
16.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI
CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung
bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
sương mai
|
Rau
|
2.733
|
16.00
|
8.44
|
8.44
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ
nhảy
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu
xanh
|
1.233
|
7.00
|
12.6
|
12.6
|
|
|
|
|
|
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Rau: Bệnh sương mai, sâu xanh hại
nhẹ; bọ nhảy hại rải rác.
*
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch
hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Hà Thị Thành
|
Ngày 14 tháng 01 năm 2025
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Hương Giang
|