Chủ Nhật, 15/6/2025

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - KỲ 2 (Số 02/2025). Thanh Sơn.

Tuần 2. Tháng 1/2025. Ngày 14/01/2025
Từ ngày: 13/01/2025. Đến ngày: 19/01/2025

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 01 năm 2025 đến ngày 19 tháng 01 năm 2025)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 9-230C; Cao: 230C; Thấp: 90C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, hạn chế sinh trưởng phát triển cây trồng .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây lúa: Làm đất vụ xuân: 3.055 ha; Gieo mạ: 11.8 ha; GĐST: Mới gieo – 2 lá.

+ Cây Ngô: Diện tích: 950 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Thu hoạch.

+ Rau: Diện tích: 380ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – thu hoạch.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Đốn đông.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

 

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 17/9

Đêm 18/9

Đêm 19/9

Đêm 20/9

Đêm 21/9

Đêm 22/9

Đêm 23/9

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau

Bệnh sương mai

2.733

16.00

 

Bọ nhảy

0.733

4.00

 

Sâu xanh

1.233

7.00

 

 

 

 


Tên dịch hại

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sương mai

Rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.733

16.0

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

4.0

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.233

7.0

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau

2.733

16.00

8.44

8.44

 

 

 

 

 

2

Bọ nhảy

0.733

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Sâu xanh

1.233

7.00

12.6

12.6

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Rau: Bệnh sương mai, sâu xanh hại nhẹ; bọ nhảy hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Hà Thị Thành

Ngày 14 tháng 01 năm 2025

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang