Chủ Nhật, 15/6/2025

Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 6 (Số 08/2025). Tam Nông.

Tuần 6. Tháng 2/2025. Ngày 11/02/2025
Từ ngày: 10/02/2025. Đến ngày: 16/02/2025

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 08/BC7N-BVTV

BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng

(Từ ngày 10  tháng 02 đến ngày 16 tháng 02 năm 2025)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao nhất: 220C; Thấp nhất: 140C                  

Độ ẩm trung bình:75%; Cao nhất: 92%; Thấp nhất: 62%

Lượng mưa tổng số:5,6 mm

Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................

                                                                                                                       Thời tiết trong kỳ: do ảnh hưởng của không khí lạnh mạnh, đầu kỳ có mưa rào nhẹ, trời rét đậm, rét hại, cuối kỳ trời tạnh ráo, nhiều mây, rét đậm, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

a) Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Vụ Xuân

Muộn 1

Đẻ nhánh

1150

Muộn 2

Cấy - bén rễ - hồi xanh

1350

Tổng:

2500

................

Tổng:

Tổng các vụ:

Ghi chú: Các vụ lúa chính: Xuân, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.

* Các giai đoạn sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.

b) Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp):

Gieo trồng – 3,4 lá

250

- Cây lấy củ:



- Nhóm cây có dầu:



- Cây rau:

Gieo trồng - PTTL

230

- Cây ăn quả (Bưởi Diễn)



- Cây công nghiệp:



- Cây lâm nghiệp:



- Cây dược liệu:



- Cỏ chăn nuôi:



- Hoa, cây cảnh:



...



Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng loại cây phù hợp với địa phương.

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

























Ghi chú:

- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa phương.

- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.

Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.


II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

























Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Trà muộn 1:  Đẻ nhánh

3,1

14










Chuột

RR










Ốc bươu vàng

0,2

1










Ốc bươu vàng

Trà muộn 2: Cấy - bén rễ - hồi xanh

0,3

1,4






















Ghi chú:

 - Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...

- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.

- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS































Ghi chú:

- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.

- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang nở).

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.a

Cây lúa: trà muộn 1: Đẻ nhánh

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

6- 8

14



Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

2

Chuột

RR




Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

3

Ốc bươu vàng

0,2-0,6

1



Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

I.b

Cây lúa – trà muộn 2: Cấy – bén rễ - hồi xanh (GĐST)

1

Ốc bươu vàng

0,4-1

1,4



Hương Nộn, Dân Quyền

2







...







II

Cây............... - ............ (GĐST)

1







2







...







Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I.a

Cây lúa: trà muộn 1: Đẻ nhánh

1

Bệnh sinh lý (Nghẹt rễ)

25,8

0

0

0

25,8

0

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

2









...









I.b

Cây lúa - ................... (GĐST)

1









2









...









II

Cây............... - ............ (GĐST)

1









2









...









Ghi chú:            

- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.

- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.

* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch

THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)

TT

Xã/huyện/tỉnh

Diện tích nhiễm (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

























Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công, tiêu hủy,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ

      * Lúa xuân muộn 1: Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) tiếp tục phát sinh và gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình trên ruộng khô hạn, ruộng dộc chua,..; Ốc bươu vàng, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

                   * Lúa xuân muộn 2: Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ trên lúa mới cấy, cục bộ hại ổ trên những ruộng sâu trũng, ruộng gần kênh mương dẫn nước,…Ngoài ra: bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.


.VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1.     Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

*Trên lúa xuân muộn1,2: Trong điều kiện thời tiết tiếp tục rét đậm, bệnh sinh lý (nghẹt rễ) gây nhiễm nhẹ đến trung bình; cục bộ nhiễm nặng trên ruộng khô hạn, ruộng dộc chua,….          ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Rầy các loại, ốc bươu vàng,…. gây hại rải rác.

                         2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

      * Trên lúa xuân trà muộn 1,2:

        - Duy trì đủ nước trong ruộng sau cấy (3 - 5cm) để giữ ấm cho cây lúa hạn chế bệnh sinh lý gây hại, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.

        - Tích cực diệt trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

       - Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.


Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV (b/c);

- Phòng NN&PTNT huyện;

- Các ban ngành liên quan;

- UBND các xã và thị trấn;

- Lưu: tt và bvtv

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 
(Ký tên, đóng dấu)








TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ


STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ)

1

Bệnh sinh lý (Nghẹt rễ)

10,9

0

0

0

10,9

+10,9

+10,9

0

Lam Sơn, Dân Quyền, Hương Nộn

2

...

II

Cây......

1

2

...

Ghi chú: TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 5 - 2/2025 Tam Nông 03/02/2025 09/02/2025
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 4 - 1/2025 Tam Nông 27/01/2025 02/02/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2025 Tam Nông 20/01/2025 26/01/2025
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 2 - 1/2025 Tam Nông 13/01/2025 19/01/2025
Báo cáo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kỳ 1 - 1/2025 Tam Nông 06/01/2025 12/01/2025
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2024 Tam Nông 25/12/2024 31/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2024 Tam Nông 23/12/2024 29/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2024 Tam Nông 16/12/2024 22/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2024 Tam Nông 09/12/2024 15/12/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2024 Tam Nông 02/12/2024 08/12/2024