CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 04/BC7N-BVTV
|

|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 20 tháng 01 đến ngày 26 tháng 01 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 170C; Cao nhất: 230C; Thấp nhất: 110C
Độ ẩm
trung bình: 60%; Cao nhất: 88%; Thấp nhất: 36%
Lượng mưa tổng số:0,0mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết trong kỳ: thời tiết ổn
định, đêm và sáng sớm nhiều sương, trời rét đậm, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Vụ Xuân
|
Muộn 1
|
Cấy – bén rễ - hồi xanh
|
850
|
|
Muộn 2
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi chú: Các
vụ lúa chính: Xuân, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên đồng
ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn sinh trưởng
chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ nhánh; làm đòng;
đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b) Cây trồng
khác
Nhóm/loại cây
|
Giai đoạn sinh
trưởng
|
Diện tích gieo
trồng (ha)
|
- Ngô (bắp):
|
Gieo trồng
|
|
- Cây lấy củ:
|
|
|
- Nhóm cây có dầu:
|
|
|
- Cây rau:
|
|
|
- Cây ăn quả (Bưởi Diễn)
|
Thu hoạch
|
150,22
|
- Cây công nghiệp:
|
|
|
- Cây lâm nghiệp:
|
|
|
- Cây dược liệu:
|
|
|
- Cỏ chăn nuôi:
|
|
|
- Hoa, cây cảnh:
|
|
|
...
|
|
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để tách từng
loại cây phù hợp với địa phương.
3. Diện
tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên
thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện tích
bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã gieo
cấy lại
|
Đã trồng
cây khác
|
Để đất
trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa đá, nắng nóng,
rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm phèn,... Có thể bổ
sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng trọt của địa
phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay khi xác định được
tương đối mức độ thiệt hại (nhập vào phần
mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của thiên tai
ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:...................
(bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật
cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu
phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa
bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên SVGH
|
Cây trồng và GĐST
|
Mật độ sâu, chỉ
số bệnh
|
Tuổi, pha phát
dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Cấy – bén rễ
|
0,13
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/
huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm
trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi
hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi sâu; dòng dưới là cấp bệnh;
N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
-
Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát dục trên các trà lúa/Giai
đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b) Số liệu
điều tra ký sinh của SVGH
Tên SVGH
|
Tên ký sinh
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký sinh của từng pha; KS: Số
mẫu bị ký sinh của từng pha.
-
Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng số cá thể điều tra ở từng
pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số ổ điều tra và số liệu
trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm trứng sắp nở hoặc đang
nở).
III. TÌNH HÌNH
SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2),
tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp
bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây lúa:
trà muộn 1:Cấy – bén rễ(GĐST)
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0,2-0,6
|
1
|
|
|
Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa - ..................... (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây............... - ............ (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu trên lúa theo
từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây trồng; Trong
báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2. Diện tích
nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây lúa - .................... (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây lúa - ................... (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây............... - ............ (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-
Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình, nặng, mất trắng và diện tích
phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ, trà lúa; trong báo cáo tháng
là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
-
Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối với SVGH đang
gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi công bố dịch;
Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực vật, thủ công,
tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
* Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại rải rác; chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng che phủ nilon
chưa đảm bảo, ruộng mạ ven đồi gò, ven kênh mương, đường lớn.
*
Lúa xuân muộn 1: Ốc bươu vàng gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng sâu trũng, ruộng
gần kênh mương.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
* Trên Mạ: Bệnh
sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
*Trên lúa xuân trà muộn 1: Ốc bươu vàng hại nhẹ; Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ giai
đoạn lúa mới cấy - hồi xanh.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ
yếu trong kỳ tới
*Trên cây
Mạ:
- Thăm
đồng thường xuyên tránh tình trạng để nilong bị rách do chuột; giám sát kỹ tình
hình sâu bệnh trên đồng ruộng.
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che
phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
* Trên
lúa xuân trà muộn 1: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản
lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống
rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét
<150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTV (b/c);
- Phòng NN&PTNT huyện;
- Các ban ngành liên quan;
- UBND các xã và thị trấn;
- Lưu: tt và bvtv
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|