CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 75/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 12 năm 2024 đến ngày 15 tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 200C, Cao: 240C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng không khí lạnh trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 352 ha/350 ha KH; GĐST: Phát triển thân lá – thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích 672,4ha/700 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Làm hạt - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: PTTL – thu hoạch | Bệnh sương mai | 2,1 | 12 | |
Bọ nhảy | 1,3 | 5,4 | |
Sâu xanh | 0,8 | 3,8 | |
Ngô đông: Làm hạt - TH | Bệnh khô vằn | 1,3 | 6 | |
Bệnh đốm lá lớn | 1,9 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 3,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | | | | | | | | | | 2,1 | 12 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,3 | 5,4 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 3,8 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô đông: Làm hạt - TH | | | | | | | | | | 1,3 | 6 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | | | | | | | | | | 1,9 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,7 | 3,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | 4-6 | 12 | 34,1 | 24,6 ha nhẹ; 9,5 ha TB | | |
| 9,5 | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 1,6-3,8 | 5,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu xanh | 0,8-2,4 | 3,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
4 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: Làm hạt - TH | 2-4 | 6 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
5 | Bệnh đốm lá lớn | 3-6 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
6 | Sâu đục thân, bắp | 1,2-2,4 | 3,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Bệnh sương mai nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra: Sâu khoang, rệp, sâu tơ, bọ trĩ, chuột gây hại rải rác.
* Ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân - đục bắp, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân, bắp, chuột, …. tiếp tục gây hại nhẹ rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 10 tháng 12 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |