CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 77/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 12 năm 2024 đến ngày 29 tháng 12 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 110C, Trung bình: 16-170C, Cao: 220C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm nhiều sương, ngày nắng, trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 352 ha/350 ha KH; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.
- Ngô đông: Diện tích 672,4ha/700 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Làm hạt - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: PTTL – thu hoạch | Bệnh sương mai | 0,8 | 5 | |
Bọ nhảy | 1,1 | 5,2 | |
Sâu xanh | 0,5 | 3,4 | |
Ngô đông: Làm hạt - TH | Bệnh đốm lá lớn | 1,5 | 8 | |
Chuột | 0,2 | 1,4 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,6 | 3,8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | | | | | | | | | | 0,8 | 5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,1 | 5,2 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 3,4 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá lớn | Ngô đông: Làm hạt - TH | | | | | | | | | | 1,5 | 8 | |
| | |
|
|
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 1,4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,6 | 3,8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Phát triển thân lá – thu hoạch | 1-3 | 5 | 10,6 | 10,6 ha nhẹ | | |
| | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 1,8-3,6 | 5,2 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Sâu xanh | 0,8-1,2 | 3,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
4 | Bệnh đốm lá lớn | Ngô đông: Làm hạt - TH | 2-6 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
5 | Chuột | 0,4-`1 | 1,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
6 | Sâu đục thân, bắp | 1,2-2,4 | 3,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Bệnh sương mai tiếp tục phát sinh và gây nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình; Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, sâu tơ, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân - đục bắp, chuột phát sinh và gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Bệnh sương mai, sâu xanh, bọ nhảy, rệp, sâu tơ gây hại nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình. Ngoài ra: Bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Sâu đục bắp, bệnh đốm lá lớn,…. gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ ổ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 24 tháng 12 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |