Thứ Hai, 16/6/2025

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY - KỲ 6 (Số 06/2025). Thanh Sơn.

Tuần 6. Tháng 2/2025. Ngày 11/02/2025
Từ ngày: 10/02/2025. Đến ngày: 16/02/2025

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 12-190C; Cao: 190C; Thấp: 120C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường .

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây lúa:Diện tích 3.315 ha; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh .

+ Cây Ngô: Diện tích: 950 ha; Giống: CP511, CP512, các giống biến đổi gen, Ngô nếp, …. GĐST: Thu hoạch.

+ Rau: Diện tích: 380ha; GĐST: Mới gieo, mới trồng – thu hoạch.

+ Cây chè: Diện tích: 2500 ha, Giống: PH1, LDP1, LDP2, Trung Du,…GĐST: Đốn đông.

 + Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

 

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trà 1

Bệnh sinh lý

3

10

 

Bọ trĩ

2.8

10

 

Ốc bươu vàng

0.1

0.6

 

Lúa trà 2

Bệnh sinh lý

2.1

6.6

 

Ốc bươu vàng

0.2

0.6

 

 

 

 


Tên dịch hại

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sinh lý

Lúa trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

10

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

0.6

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

6.6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

0.6

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trà 1

3

10

72.2

72.2

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

2.8

10

124.6

124.6

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.1

0.6

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh sinh lý

Lúa trà 2

2.1

6.6

 

 

 

 

 

 

 

3

Ốc bươu vàng

0.2

0.6

 

 

 

 

 

 

 


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa: Bọ trĩ, bệnh sinh lý hại nhẹ; Ốc bươu vàng hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: Phun phòng trừ các đối tượng dịch hại bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi đến ngưỡng.

 

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Hà Thị Thành

Ngày 11 tháng 02 năm 2025

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang