Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 15 (Số 15/2012). Thanh Ba.

Tuần 15. Tháng 4/2012. Ngày 11/04/2012
Từ ngày: 04/04/2012. Đến ngày: 15/04/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 15/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 10 tháng 04 năm 2012

 

                     THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY                    

(Từ ngày 03 tháng 04 đến ngày 10 tháng 04 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 210C; Cao: 260C; Thấp: 170C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời âm u, ẩm độ cao ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của  cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 102.4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đứng cái.

- Lúa xuân trung: 281.6 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: Cuối đẻ nhánh- Đứng cái.

- Lúa xuân muộn: 2816 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1; GĐST:  Cuối đẻ nhánh.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm 

 

 Đứng cái

Bệnh đạo ôn lá

1.20

4.00

C1,3

Ruồi đục nõn

2.20

6.00

 

Bọ xít đen

0.40

2.00

 

Rầy các loại

48.00

160.00

TT

Rầy các loại (trứng)

17.60

64.00

 

Nhện nước

0.3

0.8

 

Bọ rùa

0.27

0.8

 

Bọ ba khoang

0.4

1.2

 

 Lúa xuân trung

 

Cuối đẻ nhánh- Đứng cái

 

Bệnh đạo ôn lá

1.60

8.00

 C1,3

Ruồi đục nõn

2.50

8.00

 

Bọ xít đen

0.60

2.00

 

Rầy các loại

64.00

240.00

TT,T5

Chuột

0.30

2.00

 

Nhện nước

0.2

0.8

 

Bọ rùa

0.15

0.6

 

Bọ ba khoang

0.3

1

 

 Lúa xuân muộn

 

Cuối đẻ nhánh

  

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

1.20

8.00

C1,3

Bọ trĩ

0.533

4.00

 

Bọ xít đen

0.533

2.00

 

Rầy các loại

74.40

240.00

TT,T5

Chuột

0.333

2.00

 

Ruồi đục nõn

2.133

8.00

 

Nhện nước

0.16

0.6

 

Bọ rùa

0.13

0.6

 

Bọ ba khoang

0.2

1.2

 

Chè

Thu hái búp

Bệnh phồng lá chè

8.733

24.00

 

Bọ cánh tơ

1.333

4.00

 

Rầy xanh

1.60

4.00

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đạo ôn lá

X.sớm

 X21,Xi23

Đứng cái

250

247

2

1

 

 

 

 

 

0.22

1.33

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

50

7

5

8

6

9

 

 

15

48

160

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.4

1.2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

X.trung

KD,838,DƯ130

Cuối đẻ nhánh-

 Đứng cái

500

492

5

3

 

 

 

 

 

0.31

1.77

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

8

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.6

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

67

7

7

9

11

15

 

 

18

64

240

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

2

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

0.8

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.3

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

Cuối đẻ nhánh

750

741

6

3

 

 

 

 

 

0.22

1.77

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

62

6

8

10

8

14

 

 

7

74.4

240

 

 

 

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

2

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

8

 

 

 

 

 

 

Nhện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

0.6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.2

1.2

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

X.sớm

 X21,Xi23

Đứng cái

 

 

4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

2

Ruồi đục nõn

6

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bọ xít đen

1

2

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

80

160

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

40

64

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

1

 

Bệnh đạo ôn lá

 

X.trung

KD,838,DƯ130

Cuối đẻ nhánh- Đứng cái

4

8

28.16

28.16

 

 

+ 28.16

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

2

Ruồi đục nõn

6

8

 

    

 

 

 

 

 

3

Bọ xít đen

1- 2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

4

Rầy các loại

80

240

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

5

Chuột

2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

1

Bệnh đạo ôn lá

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

Cuối đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

4

8

 

 

61.92

 

 

61.92

 

 

+ 61.92

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

2

Bọ trĩ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

3

Bọ xít đen

2

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

4

Rầy các loại

80- 160

240

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

5

Chuột

2

2

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

6

Ruồi đục nõn

6

8

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Mạn Lạn,

1

Bệnh phồng lá chè

Chè

Thu hái búp

Trung du, LDP1

10- 12

24

390

390

 

 

+ 390

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ cánh tơ

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân

3

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ; Rầy các loại, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên giống nếp; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò. Ngoài ra ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên giống nếp; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò; bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Bệnh phồng lá chè phát sinh gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng; rầy các loại gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ- trung bình; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng trên những ruộng ven đồi, gò, kênh mương; Ngoài ra rầy các loại, ruồi đục nõn, sâu đục thân,bọ xít đen, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bệnh phồng lá chè tiếp tục gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng, cục bộ nặng. Ngoài ra rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt quan tâm đến bệnh đạo ôn lá trong thời gian tới.

+ Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over  40 EC, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

+ Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                  

 

                                                                                      Ngày 10 tháng 4 năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2012 - 4/2012 Thanh Ba 01/04/2012 30/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2012 Thanh Ba 27/03/2012 08/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2012 Thanh Ba 20/03/2012 01/04/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2012 Thanh Ba 13/03/2012 20/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2012 Thanh Ba 07/03/2012 18/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2012 Thanh Ba 29/02/2012 08/03/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 2, dự báo sâu bệnh tháng 3 - 3/2012 Thanh Ba 01/03/2012 31/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 09 - 2/2012 Thanh Ba 22/02/2012 04/03/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2012 Thanh Ba 15/02/2012 22/02/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2012 Thanh Ba 08/02/2012 19/02/2012