Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 51 (Số 51/2012). Thanh Ba.

Tuần 51. Tháng 12/2012. Ngày 19/12/2012
Từ ngày: 11/12/2012. Đến ngày: 23/12/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 51/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 11 tháng 12 đến ngày 18  tháng 12 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 19 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng sớm có sương, cuối kỳ trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Mạ chiêm: 4- 6 lá.

Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Đóng bắp- làm hạt- thu hoạch.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

(Đóng bắp- làm hạt- thu hoạch)

 

Bệnh khô vằn

4,3

18

 

Sâu đục thân, bắp

2,9

12

 

Bệnh đốm lá lớn

4,0

12

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4,1

14

 

Chuột

0,5

2

 

Rệp cờ

2,3

8

 

Nhện bắt mồi

2,1

3,6

 

Bọ rùa

1,9

3,2

 

Bọ ba khoang

2,2

4,0

 

Mạ

Bệnh sinh lý

1,8

4

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Đóng bắp- làm hạt- thu hoạch)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

18

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

12

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

12

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

14

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

8

 

 

 

 

 

 

Nhện bắt mồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

3,6

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

3,2

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

4,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Đóng bắp- làm hạt- thu hoạch)

 

6- 8

18

51,6

51,6

 

 

- 76,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Sâu đục thân, bắp

4- 6

12

14,7

14,7

 

 

+ 14,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 3

Bệnh đốm lá lớn

6- 8

12

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

4

Bệnh đốm lá nhỏ

8- 10

14

 

 

 

 

- 117,5

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

5

Chuột

2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

6

Rệp cờ

4- 6

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, chuột, rệp cờ gây hại nhẹ.

- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân- đục bắp gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm lá, chuột gây hại nhẹ.

- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ- trung bình; rầy các loại, chuột gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên mạ chiêm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                        Ngày 19  tháng 12  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2012 Thanh Ba 05/12/2012 16/12/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 11, dự báo sâu bệnh tháng 12 năm 2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/12/2012 31/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2012 Thanh Ba 28/11/2012 09/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2012 Thanh Ba 20/11/2012 02/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2012 Thanh Ba 13/11/2012 25/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2012 Thanh Ba 06/11/2012 18/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2012 Thanh Ba 06/11/2012 18/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2012 Thanh Ba 30/10/2012 06/11/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/11/2012 30/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2012 Thanh Ba 23/10/2012 30/10/2012