CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 47/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 20 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 20 tháng 11 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 30 0C; Thấp: 20 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng sớm có sương, đầu và cuối kỳ trời âm u có mưa nhỏ, giữa kỳ trời nắng nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Tận thu búp.
Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Xoáy nón- trỗ cờ phun râu- đóng bắp.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
(Xoáy nõn - trỗ cờ phun râu- đóng bắp)
|
Bệnh khô vằn
|
4,3
|
18
|
C3
|
Sâu cắn lá
|
1,0
|
4
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
4,3
|
18
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
6,8
|
38
|
C3,5
|
Châu chấu
|
1,4
|
5
|
|
Rệp cờ
|
4,2
|
14
|
|
Nhện bắt mồi
|
0,87
|
2,8
|
|
Bọ rùa
|
1,8
|
2,4
|
|
Bọ ba khoang
|
1,9
|
3,6
|
|
Chè
Tận thu búp
|
Bọ cánh tơ
|
2,4
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,8
|
6
|
|
Rầy xanh
|
2,1
|
4
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Xoáy nõn - trỗ cờ phun râu- đóng bắp)
|
1500
|
1436
|
20
|
25
|
14
|
5
|
|
|
|
1,5
|
7,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1500
|
1398
|
22
|
33
|
30
|
13
|
4
|
|
|
2,9
|
18,9
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Nhện bắt mồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ rùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
2,4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ ba khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Tận thu búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
(Xoáy nõn - trỗ cờ phun râu- đóng bắp)
|
|
18
|
51,6
|
51,6
|
|
|
+ 51,6
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
4
|
29,4
|
29,4
|
|
|
+ 29,4
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
18
|
36,8
|
36,8
|
|
|
- 80,7
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
38
|
103,2
|
103,2
|
|
|
+ 10,5
|
14,7
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
5
|
Châu chấu
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
6
|
Rệp cờ
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
Trung du, LDP1
Tận thu búp
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
6
|
122,1
|
122,1
|
|
|
- 48,8
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
3
|
Rầy xanh
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ- trung bình; Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp, sâu cắn lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra châu chấu, rệp cờ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân- bắp gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu cắn lá, châu chấu, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
+ Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng thuốc Antracol 70 WP; Anvil 5SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 20 tháng 11 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|