Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 49 (Số 49/2012). Thanh Ba.

Tuần 49. Tháng 12/2012. Ngày 04/12/2012
Từ ngày: 28/11/2012. Đến ngày: 09/12/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 49/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4 tháng 12 năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 27 tháng 11 đến ngày 4 tháng 12 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 19- 21 0C; Cao: 24- 26 0C; Thấp: 14- 16 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời rét, âm u, có mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Hái tận thu- đốn.

Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: Trỗ cờ phun râu- đóng bắp- kết hạt.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

(Trỗ cờ phun râu- đóng bắp- kết hạt)

 

Bệnh khô vằn

4,6

18

C3,5

Sâu đục thân, bắp

3,9

16

 

Bệnh đốm lá nhỏ

7,0

24

C3,5

Rệp cờ

4,3

12

 

Nhện bắt mồi

1,7

3,0

 

Bọ rùa

1,6

2,6

 

Bọ ba khoang

1,9

3,8

 

Chè

Hái tận thu- đốn.

Bọ cánh tơ

2,1

4

 

Bọ xít muỗi

2,4

6

 

Rầy xanh

2,1

4

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Trỗ cờ phun râu- đóng bắp- kết hạt)

 

1500

1431

13

23

21

9

3

 

 

2,1

9,5

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,9

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1500

1395

19

31

32

16

7

 

 

3,3

14,2

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

12

 

 

 

 

 

 

Nhện bắt mồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

3,0

 

 

 

 

 

 

Bọ rùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

2,6

 

 

 

 

 

 

Bọ ba khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

3,8

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

Hái tận thu- đốn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Bệnh khô vằn

Ngô

(Trỗ cờ phun râu- đóng bắp- kết hạt)

 

6- 8

18

125,3

125,3

 

 

+ 125,3

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Sâu đục thân, bắp

6- 8

16

36,8

36,8

 

 

- 12,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 3

Bệnh đốm lá nhỏ

8- 12

24

103,2

103,2

 

 

- 4

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

4

Rệp cờ

6- 10

12

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

Hái tận thu- đốn.

4

4

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

6

122,1

122,1

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cắn lá, châu chấu, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình. Sâu đục thân- bắp, rệp cờ, châu chấu, sâu cắn lá, chuột gây hại nhẹ.

- Trên mạ chiêm: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven đồi, gò, kênh mương.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh chấm xám gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên mạ chiêm: Tập trung chăm sóc, chống rét cho mạ để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 4 tháng 12  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2012 Thanh Ba 20/11/2012 02/12/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2012 Thanh Ba 13/11/2012 25/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2012 Thanh Ba 06/11/2012 18/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2012 Thanh Ba 06/11/2012 18/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2012 Thanh Ba 30/10/2012 06/11/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/11/2012 30/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2012 Thanh Ba 23/10/2012 30/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2012 Thanh Ba 16/10/2012 23/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2012 Thanh Ba 09/10/2012 16/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2012 Thanh Ba 02/10/2012 14/10/2012