Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 45 (Số 45/2012). Thanh Ba.

Tuần 45. Tháng 11/2012. Ngày 06/11/2012
Từ ngày: 30/10/2012. Đến ngày: 06/11/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 45/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 6  tháng 11 năm 2012

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 30  tháng 10  đến ngày 6  tháng 11  năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24 0C; Cao: 29 0C; Thấp: 19 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ trời nắng nhẹ hanh khô, cuối kỳ trời có mưa nhỏ, đêm và sáng có sương trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: TH búp.

Ngô: 1400 ha; Giống: LVN 4, NK 4300, NK 67,...; GĐST: 9 lá- trỗ cờ phun râu- đóng bắp.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

9 lá - trỗ cờ phun râu- đóng bắp

 

Sâu cắn lá

0,56

2

 

Sâu đục thân, bắp

2,80

8

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4,93

18

C1,3

Bệnh khô vằn

3,07

8

C1,3

Châu chấu

1,0

4

 

Chuột

0,13

2

 

Rệp cờ

3,47

16

 

Nhện bắt mồi

0,6

1,6

 

Bọ rùa

1,3

2,4

 

Bọ ba khoang

1,8

3,2

 

Chè

TH búp

Bọ cánh tơ

1,87

4

 

Bọ xít muỗi

2,93

8

 

Rầy xanh

2,27

6

 

 

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cắn lá

Ngô

9 lá - trỗ cờ phun râu- đóng bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1500

1426

30

31

9

4

 

 

 

1,45

6,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1500

1454

19

17

7

3

 

 

 

0,93

4,0

 

 

 

 

 

 

Châu chấu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,47

16

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

TH búp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,87

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,93

8

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

 

Sâu cắn lá

Ngô

9 lá- trỗ cờ phun râu- đóng bắp

 

0,8- 1,4

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

2

Sâu đục thân, bắp

6- 8

8

 

 

 

 

-

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Đỗ Xuyên

 3

Bệnh đốm lá nhỏ

8- 12

18

88,4

88,4

 

 

+ 6

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

4

Bệnh khô vằn

6- 8

8

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

5

Châu chấu

1- 3

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

6

Chuột

0

2

 

 

 

 

 

 

 Đỗ Xuyên

7

Rệp cờ

6- 8

16

36,8

36,8

 

 

- 55,9

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

1

Bọ cánh tơ

Chè

Trung du, LDP1

 

TH búp

4

4

 

 

 

 

 

 

Đại An, Đồng Xuân, Đông Lĩnh

2

Bọ xít muỗi

4

8

153,2

153,2

 

 

__- 113,7

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

3

Rầy xanh

4

6

122,1

122,1

 

 

- 60,8

 

Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Đại An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cắn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh thán thư, bệnh chấm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên ngô: Rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ- trung bình. Sâu ăn lá, châu chấu, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh chấm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                        Ngày 6  tháng 11  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


                                                                      

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 10, dự báo sâu bệnh tháng 11/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/11/2012 30/11/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2012 Thanh Ba 23/10/2012 30/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2012 Thanh Ba 16/10/2012 23/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2012 Thanh Ba 09/10/2012 16/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2012 Thanh Ba 02/10/2012 14/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2012 Thanh Ba 25/09/2012 02/10/2012
Thông báo sâu bệnh tháng 9, dự báo sâu bệnh tháng 10/2012 - 12/2012 Thanh Ba 01/10/2012 31/10/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2012 Thanh Ba 18/09/2012 25/09/2012
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2012 Thanh Ba 11/09/2012 23/09/2012
Thông báo sâu bệnh 15/ 9, dự báo 10 ngày - 9/2012 Thanh Ba 15/09/2012 25/09/2012