CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 21/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 22 tháng 5 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 27 tháng 5 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 32-340C; Cao: 37 0C; Thấp: 28 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: TH.
- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: Thu hoạch.
- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: đỏ đuôi- thu hoạch.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa X.muộn
|
Bệnh khô vằn
|
5,667
|
24
|
C5,7
|
Bệnh bạc lá
|
1,00
|
6,00
|
|
Bọ xít dài
|
0,287
|
1
|
|
Rầy các loại
|
217,333
|
1080
|
T4,5,TT
|
Sâu đục thân
|
0,067
|
2
|
|
Chè
|
Bệnh đốm nâu
|
0,933
|
4
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,8
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,333
|
12
|
|
Nhện đỏ
|
2,4
|
8
|
|
Rầy xanh
|
3,733
|
18
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn
|
1500
|
1415
|
9
|
19
|
24
|
26
|
7
|
|
|
3,2
|
14,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
3000
|
2970
|
5
|
25
|
|
|
|
|
|
0,3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,287
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217,333
|
1080
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,067
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,933
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,333
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,733
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa xuân muộn
|
4-8
|
24
|
267,81
|
267,81
|
|
|
-13,8
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
|
Bệnh bạc lá
|
4-6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
|
Bọ xít dài
|
0,4-0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
|
Rầy các loại
|
120-560
|
1080
|
60,174
|
60,174
|
|
|
+60,2
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
8
|
232,223
|
232,223
|
|
|
+232,2
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
12
|
390
|
390
|
|
|
+153,2
|
125,752
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Nhện đỏ
|
4
|
8
|
157,777
|
157,777
|
|
|
+157,8
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Rầy xanh
|
4
|
18
|
390
|
390
|
|
|
+114,8
|
157,777
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Lúa xuân muộn: Rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ ổ nặng trên những chân ruộng dộc chua, nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng đặc biệt trên những ruộng có bộ lá rậm rạp, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ ổ nặng (Mạn Lạn); bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên nương chè vườn bị che bóng; Rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại mức độ trung bình- nặng; bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thu hoạch.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 22 tháng 5 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|