Thứ Hai, 7/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 20 (Số 20/2013). Thanh Ba.

Tuần 20. Tháng 5/2013. Ngày 15/05/2013
Từ ngày: 13/05/2013. Đến ngày: 19/05/2013

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 20/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 15  tháng 5  năm 2013

 

              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 13 tháng 5 đến ngày 19 tháng 5 năm 2013)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 37 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đầu kỳ đêm và sáng có mưa, giữa và cuối kỳ trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145,4 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: đỏ đuôi- TH.

- Lúa xuân trung: 498,3 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, Syn 6, KD,…; GĐST: đỏ đuôi.

- Lúa xuân muộn: 2678,1 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, Hoa ưu 109, KD,…; GĐST: Chắc xanh.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân sớm

 

Bệnh khô vằn

6

18

C5,7

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bọ xít dài

0,52

2

 

Rầy các loại

192

640

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

4

16

 

Sâu đục thân

0,2

2

 

Lúa X.trung

 

Bệnh khô vằn

8,1

36

C5,7

Bệnh đạo ôn lá

0,35

2

C3

Bệnh bạc lá

2,4

16

C3

Bọ xít dài

0,41

1,2

 

Rầy các loại

315

1600

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

5,6

24

 

Sâu đục thân

0,2

2

 

 

Lúa X.muộn

 

Bệnh khô vằn

6,8

28

C5,7

Bệnh đạo ôn lá

0,133

2

C3

Bệnh bạc lá

2,267

16

C3

Bọ xít dài

0,393

1,2

 

Rầy các loại

186,667

640

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

5,933

24

 

Sâu đục thân

0,2

2

 

Chè

Bệnh đốm nâu

2,133

4

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Bọ cánh tơ

3,333

12

 

Bọ xít muỗi

3,2

12

 

Nhện đỏ

2,4

4

 

Rầy xanh

2,933

8

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

500

470

3

5

10

10

2

 

 

3,5

11,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

66

7

8

8

10

16

 

 

17

192

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

1000

919

9

11

27

29

5

 

 

4,7

20

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

2000

1993

2

5

 

 

 

 

 

0,09

0,4

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2000

1976

3

13

3

3

2

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

1,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

65

7

7

12

16

17

 

 

6

315

1600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,6

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

1500

1398

15

11

32

36

8

 

 

3,9

17,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

3000

2996

1

3

 

 

 

 

 

0,04

0,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

3000

2966

8

14

5

4

3

 

 

0,48

4,4

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,393

1,2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

64

7

6

16

15

15

 

 

5

186,667

640

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,933

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,133

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,333

12

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

12

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

4

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,933

8

 

 

 

 

 

 





















 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân sớm

 

 

 

 

 

6

18

29,08

29,08

 

 

+29,1

 

Mạn Lạn

2

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

3

Bọ xít dài

1-1,2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

4

Rầy các loại

160-480

640

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

5

Rầy các loại (trứng)

8-16

16

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn

7

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

6-8

36

99,66

99,66

 

 

+41,6

28,2

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Bệnh đạo ôn lá

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh bạc lá

4-8

16

21,624

21,624

 

 

+10,8

 

Mạn Lạn

10

Bọ xít dài

0,6-1

1,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

14

Rầy các loại

320-640

1600

28,206

28,206

 

 

+6,5

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

15

Rầy các loại (trứng)

8-16

24

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

16

Sâu đục thân

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

17

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn

6-8

28

475,446

475,446

 

 

-87,8

207,6

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

18

Bệnh đạo ôn lá

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

21

Bệnh bạc lá

4-8

16

64,634

64,634

 

 

-65,1

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

22

Bọ xít dài

0,6-1

1,2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

23

Rầy các loại

140-480

640

 

 

 

 

-156,7

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

24

Rầy các loại (trứng)

8-16

24

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

26

Sâu đục thân

0

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân, Lương Lỗ

27

Bệnh đốm nâu

Chè

2-4

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

28

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bọ cánh tơ

4

12

390

390

 

 

+390

106,47

 

29

Bọ xít muỗi

4

12

232,223

232,223

 

 

-35,7

125,752

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

30

Nhện đỏ

2-4

4

 

 

 

 

-390

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

31

Rầy xanh

4

8

157,777

157,777

 

 

-263,3

 

Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân

 

Bottom of Form


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Lúa chiêm đầm + xuân sớm: Bệnh khô vằn hại, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, bọ xít đen, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác.

+ Lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng; bệnh bạc lá vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ ổ nặng (Mạn Lạn, Hoàng Cương); rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

 + Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ ổ nặng đặc biệt trên những ruộng có bộ lá rậm rạp, bón thừa đạm; Bệnh bạc lá vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Mạn Lạn); rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng; bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đạo ôn lá,  bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ- trung bình; Rầy xanh, bệnh đốm nâu, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa xuân trung, xuân muộn: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng đặc biệt trên những chân ruộng nhiều bùn lá, ruộng lầy thụt; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bọ xít dài, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ,  rầy xanh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585EC, Tasodant 600EC, Superista 25EC,  Bassa 50EC, Jetan 50EC, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì; Lưu ý: Phải rẽ băng lúa rộng 0,8 - 1,2 m và phun kỹ vào gốc lúa.

- Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5SL, Anvil 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, V-T Vil 500SC, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

- Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn:  Ruộng có tỷ lệ lá hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Xanthomix 20WP, Starwiner 20WP,… phun phòng trừ theo đúng hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

                                                                                    Ngày 15 tháng 5 năm 2013

      Người tập hợp 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Bá Tân


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2013 Thanh Ba 06/05/2013 12/05/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 4, dự báo sâu bệnh tháng 5 năm 2013 - 6/2013 Thanh Ba 01/05/2013 31/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2013 Thanh Ba 29/04/2013 05/05/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2013 Thanh Ba 22/04/2013 28/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 16 - 4/2013 Thanh Ba 14/04/2013 21/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2013 Thanh Ba 08/04/2013 14/04/2013
Thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4/2013 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 30/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2013 Thanh Ba 01/04/2013 07/04/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2013 Thanh Ba 25/03/2013 31/03/2013
Thông báo, dự báo sâu bệnh vụ chiêm xuân năm 2013 - 3/2013 Thanh Ba 18/03/2013 24/03/2013