CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 30/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 24 tháng 7 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng7 đến ngày 28 tháng 7 năm 2013)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 33 0C; Thấp: 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.
- Lúa mùa sớm: 2080 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: đứng cái- làm đòng.
- Lúa mùa trung: 1120 ha; Giống: KD, 838, số 7,…GĐST: Cuối ĐN- đứng cái.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,4
|
16
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,262
|
3
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
15,333
|
56
|
|
Sâu đục thân
|
0,613
|
2,8
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,003
|
0,1
|
|
Rầy các loại
|
258,5
|
1160
|
T3,4,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
24
|
88
|
|
Chuột
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,933
|
8
|
|
Bọ xít dài
|
0,15
|
1
|
|
Châu chấu
|
0,06
|
1
|
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,6
|
12
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,29
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
5,2
|
16
|
|
Sâu đục thân
|
0,09
|
0,5
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,01
|
0,1
|
|
Rầy các loại
|
234
|
560
|
T5,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
27,2
|
72
|
|
Chuột
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0,42
|
1
|
|
Châu chấu
|
0,2
|
1
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
3,467
|
8
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,067
|
8
|
|
Nhện đỏ
|
2,667
|
4
|
|
Rầy xanh
|
2,8
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,262
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,333
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,613
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
604
|
21
|
20
|
257
|
102
|
98
|
|
|
106
|
258,5
|
1160
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
88
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,6
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
139
|
6
|
5
|
27
|
30
|
43
|
|
|
28
|
234
|
560
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,2
|
72
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,467
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,067
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,667
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
4-8
|
16
|
62,236
|
62,236
|
|
|
+62,2
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1-0,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8- 24
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên,
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
2,8
|
|
|
|
|
-8,9
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Xuyên, Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Rầy các loại
|
240- 640
|
1160
|
186,709
|
186,709
|
|
|
+186,7
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8- 80
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bệnh khô vằn
|
0-4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0,4- 0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Châu chấu
|
0,4- 0,8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Mạn Lạn, Đồng Xuân
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
4- 8
|
12
|
112
|
112
|
|
|
+19,8
|
|
Đồng Xuân
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,1-0,2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
4- 8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
0,5
|
|
|
|
|
-35,7
|
|
Đồng Xuân
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Rầy các loại
|
160- 480
|
560
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8- 56
|
72
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bọ xít dài
|
0,4-0,6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Châu chấu
|
0,4-0,6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
4
|
8
|
232,223
|
232,223
|
|
|
+110,1
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
8
|
283,53
|
283,53
|
|
|
+168,8
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Nhện đỏ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
|
Rầy xanh
|
4
|
6
|
|
|
|
|
-236.8
|
|
Đồng Xuân, Đông lĩnh, Thanh Vân
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa sớm: trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ trên trà lúa cấy sớm đã ra và đẻ trứng; chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nhỏ. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ xít dài, sâu cuốn lá lớn, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trứng sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu nở, sâu non gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh sinh lý, cào cào- châu chấu, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 20 con/m2 trở lên, sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP; Dylan 10WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 24 tháng 7 năm 2013
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|