Thứ Hai, 7/10/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 07 (Số 07/2014). Thanh Ba.

Tuần 7. Tháng 2/2014. Ngày 11/02/2014
Từ ngày: 10/02/2014. Đến ngày: 16/02/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 07/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 11  tháng 2  năm 2014



              THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY          

(Từ ngày 10  tháng 2  đến ngày 16  tháng 2  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 13 0C; Cao: 16 0C; Thấp: 9 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, do ảnh hưởng của không khí lạnh trời rét đậm cây trồng sinh trưởng phát triển chậm, làm ảnh hưởng đến quá trình hồi xanh- đẻ nhánh của cây lúa đặc biệt là lúa mới cấy.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm- xuân sớm: 145 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân trung: 350 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, .; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2350 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Syn 6, TBR 45, JO2, KD,…; GĐST: Cấy - bén rễ hồi xanh.

- Cây ngô đông: Giống: LVN 4, LVN 99, ngô nếp…; GĐST: TH.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa chiêm- xuân sớm

Bệnh sinh lý (vàng lá)

5,2

14



Bọ trĩ

1,4

4



Ốc bươu vàng

0,3

1



Rầy các loại

 

 



Lúa xuân trung

Bệnh sinh lý (vàng lá)

5,1

14



Bọ trĩ

 

 



Ốc bươu vàng

0,6

1,4



Rầy các loại

 

 



Lúa xuân muộn

Bệnh sinh lý

1,9

6



Ốc bươu vàng

0,6

2










 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình



Cao



Trứng



Sâu non



Nhộng



Trưởng thành 

Tổng số



0

1

3

5

7

9





Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa chiêm- xuân sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 



5,2

14













Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 



1,4

4













Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 



0,3

1













Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 













Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa xuân trung

 

 

 

 

 

 

 

 



5,1

14













Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 













Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 



0,6

1,4













Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 













Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

 

 

 

 

 

 

 

 



1,9

6













Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 



0,6

2














IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa chiêm- xuân sớm



6- 8

14

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

2

Bọ trĩ

2- 4

4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

3

Ốc bươu vàng

0,4- 0,8

1

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

4

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Yển Khê

5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

Lúa xuân trung

6- 14

14

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

6

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

7

Ốc bươu vàng

0,6- 1

1,4

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

8

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân

9

Bệnh sinh lý

Lúa xuân muộn

2- 6

6

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên

10

Ốc bươu vàng

0,6- 1

2

49,8

49,8

 

 

- 15,2

 

Mạn Lạn, Đồng Xuân,

Đỗ Xuyên





Bottom of Form









V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý (vàng lá), ốc bươu vàng phát sinh gây hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ ở một số diện tích lúa gieo thẳng. Ngoài ra bọ trĩ, rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng; Bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Ngoài ra chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng.

* Biện pháp xử lý:

-Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng. Duy trì đủ lượng nước trong ruộng tăng khả năng chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Phòng trừ ốc bươu vàng bằng biện pháp tổng hợp. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

+ Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao (3 con/ m2 trở lên ), sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP, … phun theo chỉ dẫn trên bao bì.      

                                                                                                 Ngày 11  tháng 2  năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

   Lương Thị Hiệp



TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2014 Thanh Ba 20/01/2014 26/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2014 Thanh Ba 13/01/2014 19/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 2 - 1/2014 Thanh Ba 06/01/2014 12/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 53 - 12/2013 Thanh Ba 30/12/2013 31/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2014 Thanh Ba 30/12/2013 05/01/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2013 Thanh Ba 23/12/2013 29/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2013 Thanh Ba 16/12/2013 22/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2013 Thanh Ba 09/12/2013 15/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 49 - 12/2013 Thanh Ba 02/12/2013 08/12/2013
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2013 Thanh Ba 25/11/2013 01/12/2013