THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 3 đến ngày 20 tháng 03 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 18 0C; Cao: 25 0C;
Thấp: 150C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn qua đông
- Lúa sớm: Diện tích
650 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa trung: Diện
tích 1000 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa muộn: Diện
tích 1655 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
II/ TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
sớm
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,1
|
2
|
|
Bọ
trĩ
|
0,5
|
4
|
|
Rầy
các loại
|
0,3
|
10
|
|
Lúa
trung
|
Bệnh
sinh lý
|
0,4
|
6
|
|
Bọ
trĩ
|
0,5
|
4
|
|
Lúa
muộn
|
Bệnh
sinh lý
|
0,05
|
1
|
|
OBV
|
0,06
|
1
|
|
Bọ
trĩ
|
0,2
|
4
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá
thể điều tra
|
Tuổi, pha
phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa
sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa
sớm
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
0,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
trung
|
0,4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
muộn
|
0,05
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
trĩ
|
0,2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý, OBV, bọ trĩ gây hại
nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh
Sinh lý gây hại nhẹ, Bọ trĩ, ruồi đục nõn hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Tiếp Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh
lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm. Tăng cường chỉ
đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày 22/12/2015 của UBND huyện.
- Áp dụng biện pháp phòng trừ
dịch hại tổng hợp IPM. Tích
cực diệt chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
Thanh ba, ngày 15 tháng 03 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|