Chủ Nhật, 6/10/2024

Báo cáo sâu bệnh kì 34 (Số 34/2016). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2016. Ngày 16/08/2016
Từ ngày: 15/08/2016. Đến ngày: 21/08/2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15  tháng 8  đến ngày 21  tháng 8  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Làm đòng  - trỗ

- Lúa trung: 1400 ha, GĐST: Đứng cái - làm đòng

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu đục thân (trứng)

0.023

0.20

 

Bệnh bạc lá

1.20

8.00

 

Bệnh khô vằn

3.333

22.00

 

Chuột

0.433

6.00

 

Rầy các loại

4.00

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

7.467

56.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.09

1.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

21.60

120.00

 

Lúa trung

Bệnh khô vằn

3.10

24.00

 

Chuột

0.85

6.00

 

Rầy các loại

8.80

120.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.90

6.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

19.20

160.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.60

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

 

Rầy xanh

0.20

4.00

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.023

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

22.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

109

73

36

 

 

 

 

 

 

7.467

56.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.60

120.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.85

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.80

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

6.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.20

160.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm

0.023

0.20

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh bạc lá

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh khô vằn

3.333

22.00

228.00

228.00

 

 

 

48

 

4

Chuột

0.433

6.00

168.00

168.00

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ

7.467

56.00

372.00

324.00

48

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.09

1.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

21.60

120.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

3.10

24.00

140.00

140.00

 

 

 

82.3

 

10

Chuột

0.85

6.00

220.255

220.255

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

8.80

120.00

 

 

 

 

 

 

 

12

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.90

6.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

19.20

160.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

Chè

0.60

6.00

53.373

53.373

 

 

 

 

 

15

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

78.588

78.588

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa:  

+ Trà lúa mùa sớm: Mật độ trứng  sâu cuốn lá trung bình 40 - 64 quả/m2, cao  80 - 120 quả/m2. Mật độ sâu non trung bình 8 - 16 con/m2, cao 24 - 36 con/m2, cục bộ 56 - 80 con/m2(Lương lỗ, Mạn Lạn, Khải xuân), phát dục chủ yếu tuổi 1,2; Trên trà lúa mùa trung bướm cuốn lá ra mật độ trung bình 1 - 2 con/m2, cao 4 - 6 con/m2, cục bộ 8 con/m2. Mật độ trứng sâu cuốn lá trung bình 32 - 64 quả/m2, cao  80 - 160 quả/m2, cục bộ  240 - 320quả/m2 ( Đông Thành, Mạn Lạn).

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà, tỷ lệ hại trung bình 8 - 16%, cao 22 - 24%.

+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa tỷ lệ hại trung bình 2 - 4%, cao 6%.

+ Ngoài ra: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại gây hại rải rác; trứng sâu đục thân rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại  nhẹ; rầy xanh gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:           

- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                                   Thanh Ba, ngày 16  thang 8  năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Báo cáo sâu bệnh kì 33 - 8/2016 Thanh Ba 08/08/2016 14/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 31 - 7/2016 Thanh Ba 25/07/2016 31/07/2016
Thông báo kỳ 30 - 7/2016 Thanh Ba 18/07/2016 24/07/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2016 Thanh Ba 11/07/2016 17/07/2016
thoong báo kỳ 28 - 7/2016 Thanh Ba 04/07/2016 10/07/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 27 - 7/2016 Thanh Ba 27/06/2016 03/07/2016
Thông báo kỳ 26 - 6/2016 Thanh Ba 20/06/2016 26/06/2016
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 25 - 6/2016 Thanh Ba 13/06/2016 19/06/2016