THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 8 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C;
Thấp: 260C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,
Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Làm đòng - trỗ
- Lúa trung: 1400
ha, GĐST: Đứng cái - làm đòng
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.023
|
0.20
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.20
|
8.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.333
|
22.00
|
|
Chuột
|
0.433
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
4.00
|
80.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.467
|
56.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.09
|
1.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
21.60
|
120.00
|
|
Lúa trung
|
Bệnh khô vằn
|
3.10
|
24.00
|
|
Chuột
|
0.85
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
8.80
|
120.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.90
|
6.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
19.20
|
160.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.20
|
4.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
109
|
73
|
36
|
|
|
|
|
|
|
7.467
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.60
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.20
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân (trứng)
|
Lúa sớm
|
0.023
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh bạc lá
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
3.333
|
22.00
|
228.00
|
228.00
|
|
|
|
48
|
|
4
|
Chuột
|
0.433
|
6.00
|
168.00
|
168.00
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
4.00
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.467
|
56.00
|
372.00
|
324.00
|
48
|
|
|
|
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.09
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
21.60
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung
|
3.10
|
24.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
|
82.3
|
|
10
|
Chuột
|
0.85
|
6.00
|
220.255
|
220.255
|
|
|
|
|
|
11
|
Rầy các loại
|
8.80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
19.20
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.60
|
6.00
|
53.373
|
53.373
|
|
|
|
|
|
15
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
6.00
|
78.588
|
78.588
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy xanh
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa:
+ Trà lúa mùa sớm: Mật độ trứng sâu cuốn lá trung
bình 40 - 64 quả/m2, cao 80 -
120 quả/m2. Mật độ sâu non trung bình 8 - 16 con/m2, cao
24 - 36 con/m2, cục bộ 56 - 80 con/m2(Lương lỗ, Mạn Lạn,
Khải xuân), phát dục chủ yếu tuổi 1,2; Trên trà lúa mùa trung bướm cuốn lá ra mật
độ trung bình 1 - 2 con/m2, cao 4 - 6 con/m2, cục bộ 8
con/m2. Mật độ trứng sâu cuốn lá trung bình 32 - 64 quả/m2,
cao 80 - 160 quả/m2, cục
bộ 240 - 320quả/m2 ( Đông
Thành, Mạn Lạn).
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên
tất cả các trà, tỷ lệ hại trung bình 8 - 16%, cao 22 - 24%.
+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả
các trà lúa tỷ lệ hại trung bình 2 - 4%, cao 6%.
+ Ngoài ra: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy
các loại gây hại rải rác; trứng sâu đục thân rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại
nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây
hại nhẹ - trung bình,
* Biện pháp xử lý:
-
Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục quy định
cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Thanh Ba, ngày 16 thang 8 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|