THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 03 tháng 7 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 37 0C;
Thấp: 260C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,
Trong kỳ ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Mới cấy
- Mạ: 20 ha: 1 - 2 lá
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1.433
|
11
|
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
12
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
4
|
|
Lúa
sớm
|
Ốc bươu vàng
|
0.133
|
2
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.333
|
16
|
|
Mạ
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.40
|
20
|
t1,2
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mạ
|
66
|
45
|
21
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
20
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1,5
|
16
|
223.2
|
220.2
|
3
|
|
|
63
|
|
2
|
Nhện đỏ
|
0,7
|
12
|
53.4
|
53.4
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mạ
|
0,1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (diện tích
3 ha tại xã Vân Lĩnh). Nhện đỏ gây hại nhẹ.Rầy xanh gây hại rải rác.
- Trên lúa: OBV hại nhẹ. Sâu cuốn lá gây hại rải
rác
- Trên mạ: Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ -
trung bình,
* Biện pháp xử lý:
-
Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục quy định
cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Thanh Ba, ngày 28 thang 6 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|