Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo kỳ 30 (Số 30/2016). Thanh Ba.

Tuần 30. Tháng 7/2016. Ngày 19/07/2016
Từ ngày: 18/07/2016. Đến ngày: 24/07/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 30/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 19 tháng 7  năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18  tháng 7  đến ngày 24  tháng 7  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 37 0C; Thấp: 280C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ

- Lúa trung: 1400 ha, GĐST: Đẻ nhánh

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.733

6.00

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

5.20

24.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.60

40.00

 

 Lúa sớm

Bệnh khô vằn

0.80

8.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.60

40.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.25

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.00

240.00

 

Sâu đục thân

0.067

1.00

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.20

24.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

40.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.60

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.00

240.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.733

6.00

78,6

78,6

 

 

 

 

 

2

Rầy xanh

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Bọ xít muỗi

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

5.20

24.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.60

40.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

 Lúa sớm

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ

5.60

40.00

140

140

 

 

 

 

 

8

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.25

4.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.00

240.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Sâu đục thân

0.067

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu CLN gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên lúa mùa sớm mật độ 80con/m2 tại xã Lương Lỗ (diện tích hại TB: 15 ha);

Ngoai ra  sâu đục thân hai chấm, cào cào châu chấu, bệnh sinh lý rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ gây hại  nhẹ cục bộ hại trung bình . Nhện đỏ gây hại, bọ xít muỗi gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:           

- Trên lúa: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh sinh lý, bệnh khô vằn …hại nhẹ.      

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                                   Thanh Bangày 19  thang 7 năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2016 Thanh Ba 11/07/2016 17/07/2016
thoong báo kỳ 28 - 7/2016 Thanh Ba 04/07/2016 10/07/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 27 - 7/2016 Thanh Ba 27/06/2016 03/07/2016
Thông báo kỳ 26 - 6/2016 Thanh Ba 20/06/2016 26/06/2016
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 25 - 6/2016 Thanh Ba 13/06/2016 19/06/2016
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 24 - 6/2016 Thanh Ba 06/06/2016 12/06/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 23 - 6/2016 Thanh Ba 30/05/2016 05/06/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 22 - 5/2016 Thanh Ba 23/05/2016 29/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 21 - 5/2016 Thanh Ba 16/05/2016 22/05/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 20 - 5/2016 Thanh Ba 09/05/2016 15/05/2016