Chủ Nhật, 7/7/2024

Thông báo sâu bệnh kì 41 (Số 41/2016). Thanh Ba.

Tuần 41. Tháng 10/2016. Ngày 04/10/2016
Từ ngày: 03/10/2016. Đến ngày: 09/10/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 41/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 4 tháng 10 năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 3 tháng 10  đến ngày 9  tháng 10  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Ngô: Mới trồng – 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Rầy xanh

0,6

4

 

Bọ xít muỗi

0,7

6

 

Bệnh đốm xám

0,3

6

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Rầy xanh

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

6

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Rầy xanh

Chè

0,6

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0,7

6

68,6

78,6

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm xám

0,3

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ, rầy xanh, bệnh đốm xámgây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình.

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                  Thanh Ba, ngày 4  thang 10  năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kì 40 - 9/2016 Thanh Ba 26/09/2016 02/10/2016
Thoong báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2016 Thanh Ba 19/09/2016 25/09/2016
Thoong báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2016 Thanh Ba 12/09/2016 18/09/2016
Thông báo kỳ 37 - 9/2016 Thanh Ba 05/09/2016 11/09/2016
Thông báo kỳ 36 - 8/2016 Thanh Ba 29/08/2016 04/09/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2016 Thanh Ba 22/08/2016 28/08/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 34 - 8/2016 Thanh Ba 15/08/2016 21/08/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 33 - 8/2016 Thanh Ba 08/08/2016 14/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016