CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 36/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 30 tháng 8 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 8 đến ngày 04 tháng 9 năm 2016)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C;
Thấp: 260C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,
Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp
- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: chín sữa
- Lúa trung: 1400
ha, GĐST: Làm đòng - trỗ bông
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
Bệnh
bạc lá
|
2.10
|
12.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7.30
|
48.00
|
|
Bọ
xít dài
|
0.30
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.50
|
4.00
|
|
Rầy
các loại
|
26.00
|
240.00
|
T3,4, TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
63
|
480
|
|
Sâu
đục thân
|
0.05
|
1.00
|
|
Lúa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
0.567
|
14.00
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.60
|
16.00
|
|
Rầy
các loại
|
36
|
240.00
|
T3,4,TT
|
Rầy
các loại (trứng)
|
92
|
1200
|
|
Sâu
đục thân
|
0.05
|
1.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
0.20
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.667
|
4.00
|
|
Rầy
xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.30
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.00
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.60
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
2.10
|
12.00
|
59.745
|
59.745
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
7.30
|
48.00
|
339.745
|
280.00
|
59.745
|
|
|
119.49
|
|
|
Bọ
xít dài
|
0.30
|
4.00
|
59.745
|
59.745
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.50
|
4.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
26.00
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
63
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa sớm
|
0.567
|
14.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
2.60
|
16.00
|
180.00
|
180.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
36
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
92
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
0.05
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
0.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ
hạ nặng trên tất cả các trà, tỷ lệ hại trung bình 8 - 16%, cao 22 - 24%. cục bộ
48%.
+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa tỷ lệ
hại trung bình 2 - 4%, + Bệnh bạc lá hại rải rác ở một số xa như Mạn Lạn, Thanh
Vân, Đồng Xuân, Yển Khê…
+ Ngoài ra: Rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác;
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ; rầy xanh gây hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bọ xít dài gây hại
rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
- Trên chè: Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây
hại nhẹ - trung bình,
* Biện pháp xử lý:
-
Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.
- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật
độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục quy định
cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Thanh Ba, ngày 30 thang 8 năm 2016
Người tập hợp
Vũ Thị
Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|