Chủ Nhật, 7/7/2024

Thoong báo sâu bệnh kỳ 38 (Số 38/2016). Thanh Ba.

Tuần 38. Tháng 9/2016. Ngày 13/09/2016
Từ ngày: 12/09/2016. Đến ngày: 18/09/2016

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 38/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 13 tháng 9 năm 2016

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 9  đến ngày 18  tháng 9  năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 35 0C; Thấp: 260C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………,,

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng,

Trong kỳ ngày nắng nóng xen kẽ mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Phát triển búp

- Lúa sớm: 1800 ha, GĐST: Chín sáp  

- Lúa trung: 1400 ha, GĐST: Chín sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

2.20

14.00

 

Bệnh khô vằn

6.90

42.00

 

Bọ xít dài

0.75

4.00

 

Chuột

0.60

4.00

Rầy các loại

27.00

420.00

T2,3,4

Lúa sớm

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

0.333

8.00

 

Bệnh khô vằn

1.20

12.00

 

Rầy các loại

55.333

420.00

T2,3,4

Chè

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

 

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

2

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.90

42.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.00

420.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.20

12.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55.333

420.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

2.20

14.00

140.00

140.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

6.90

42.00

315.00

280.00

35

 

 

140

 

 

Bọ xít dài

0.75

4.00

175.00

175.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.60

4.00

140.00

140.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

27.00

420.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

0.333

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1.20

12.00

31.989

31.989

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

55.333

420.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

0.667

6.00

78.588

78.588

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


 

V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: 

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng  trên tất cả các trà lúa.

+ Chuột gây hại nhẹ đến trung bình trên tất cả các trà lúa tỷ lệ hại trung bình 2 - 4%, + Bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ hại nặng ở một số xa như Mạn Lạn, Thanh Vân, Đồng Xuân, Yển Khê…

+ Ngoài ra:  Rầy các loại hại rải rác, bọ xít dài gây hại nhẹ trên những ruộng trỗ muộn;

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn …hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bọ xít dài gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè:  Nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình,

     * Biện pháp xử lý:

          - Trên lúa: tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc có trong danh mục.

- Trên cây chè: Phun phòng trừ khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc có trong danh mục quy định cho cây chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

                                                                  Thanh Ba, ngày 13  thang 9  năm 2016

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 37 - 9/2016 Thanh Ba 05/09/2016 11/09/2016
Thông báo kỳ 36 - 8/2016 Thanh Ba 29/08/2016 04/09/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2016 Thanh Ba 22/08/2016 28/08/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 34 - 8/2016 Thanh Ba 15/08/2016 21/08/2016
Báo cáo sâu bệnh kì 33 - 8/2016 Thanh Ba 08/08/2016 14/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 32 - 8/2016 Thanh Ba 01/08/2016 07/08/2016
Thông báo sâu bệnh kì 31 - 7/2016 Thanh Ba 25/07/2016 31/07/2016
Thông báo kỳ 30 - 7/2016 Thanh Ba 18/07/2016 24/07/2016
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2016 Thanh Ba 11/07/2016 17/07/2016