THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 4 đến ngày 23 tháng
4 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C;
Thấp: 230C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Đòng già- Trỗ
bông
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Làm đòng
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
0.867
|
12.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.067
|
44.00
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.333
|
6.00
|
C1
|
Bọ xít dài
|
0.167
|
3.00
|
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
24.00
|
400.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh bạc lá
|
0.60
|
18.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.267
|
28.00
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.233
|
4.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
10.667
|
240.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.30
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.40
|
5.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.067
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.267
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.667
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
0.867
|
12.00
|
6.606
|
6.606
|
|
|
|
6.606
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.067
|
44.00
|
71.87
|
65
|
6.87
|
|
|
6.87
|
|
3
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.333
|
6.00
|
6.87
|
6.87
|
|
|
|
|
|
4
|
Bọ xít dài
|
0.167
|
3.00
|
6.87
|
6.87
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuột
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Rầy các loại
|
24.00
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
|
0.60
|
18.00
|
138.679
|
138.679
|
|
|
|
138.679
|
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
4.267
|
28.00
|
403.679
|
403.679
|
|
|
|
265.00
|
|
10
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Rầy các loại
|
10.667
|
240.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.30
|
7.00
|
78.889
|
78.889
|
|
|
|
|
|
14
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Rầy xanh
|
0.40
|
5.00
|
62.876
|
62.876
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh
tốt bón nhiều đạm; bệnh đạo ôn hại nhẹ cục bộ trên những ruộng xanh tốt giống
nhiễm (cục bộ tỷ lệ hại 14% ở xã Mạn lạn,
diện tích nhiễm 0,1 ha). Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình( tỷ lệ
lá hại cục bộ 36% ở xã Mạn Lạn với diện tích nhiễm 0,2 ha) sâu đục thân, rầy
các loại, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ; bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa:
+
Bệnh khô vằn: hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, ruộng
xanh tốt, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại cục
bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
+Trong điều kiện trời
âm u, ít nắng có mưa nhỏ, ấm và ẩm độ không khí cao là điều kiện rất thuận lợi
cho bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá phát sinh gây hại cục bộ hại nặng.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 18 thang 4 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|