Thứ Ba, 25/6/2024

Thông báo sâu bệnh kì 17 (Số 17/2017). Thanh Ba.

Tuần 17. Tháng 4/2017. Ngày 25/04/2017
Từ ngày: 24/04/2017. Đến ngày: 30/04/2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 30 tháng 4  năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 220C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ ngày có mưa trời âm u, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường,

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Trỗ bông

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.10

9.00

C1,3

Bệnh khô vằn

4.80

32.00

C3,5,7

Bọ xít dài

0.233

2.00

 

Rầy các loại

69.333

640.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

18.667

160.00

 

Lúa muộn

Bệnh bạc lá

1.70

18.00

C1,3

Bệnh khô vằn

3.533

48.00

C3,5

Bệnh đạo ôn lá

0.333

4.00

C1

Rầy các loại

38.133

560.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

7.467

120.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.70

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

Nhện đỏ

1.00

8.00

 

Rầy xanh

0.933

7.00

 

 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Luá trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

9.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

32.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

120

50

65

5

 

4

 

 

6

69.333

640.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.667

160.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.70

18.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.533

48.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

106

55

45

4

 

 

 

 

2

38.133

560.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.467

120.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

7.00

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.10

9.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.80

32.00

123.394

123.394

 

 

 

65.00

 

3

Bọ xít dài

0.233

2.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

69.333

640.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

18.667

160.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa muộn

1.70

18.00

138.679

138.679

 

 

 

138.679

 

7

Bệnh khô vằn

3.533

48.00

510.7

394

116.7

 

 

255.389

 

8

Bệnh đạo ôn lá

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại

38.133

560.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Rầy các loại (trứng)

7.467

120.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ cánh tơ

Chè

0.70

8.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

12

Bọ xít muỗi

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Nhện đỏ

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy xanh

0.933

7.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình( tỷ lệ lá hại cục bộ 38% ở xã Mạn Lạn với diện tích nhiễm 0,5 ha); Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên trà lúa muộn (tỷ lệ lá hại 7% tại xã Thanh xá, Yên Nội với diện tích 0,2 ha).. Rầy các loại hại nhẹ ( ở Yển Khê với mật độ 1200 con/m2, mật độ ổ trứng 320 ổ với diện tích 0,5 ha).  Bọ xít dài, sâu đục thân, chuột hại rải rác.  

- Trên chè: Rầy xanh, bọ  cánh tơ hại nhẹ; bọ xít muỗi, nhện đỏ hại rải rác

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa:

+ Bệnh khô vằn: hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, ruộng xanh tốt.  Rầy các loại hại nhẹ  đến trung bình. Bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.

+Trong điều kiện trời âm u, ít nắng có mưa nhỏ, ấm và ẩm độ không khí cao là điều kiện rất thuận lợi cho bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 25 thang 4  năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Phó TrạmTrưởng

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kì ngày 25.4.2017 - 4/2017 Thanh Ba 24/04/2017 30/04/2017
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 16 - 4/2017 Thanh Ba 17/04/2017 23/04/2017
Thông báo sâu bệnh kì ngày 18.4.2017 - 4/2017 Thanh Ba 17/04/2017 23/04/2017
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 - 4/2017 Thanh Ba 10/04/2017 16/04/2017
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 15 - 4/2017 Thanh Ba 10/04/2017 16/04/2017
Thông báo sâu bệnh kì ngày 11.4.2017 - 4/2017 Thanh Ba 10/04/2017 16/04/2017
Thông báo sâu bệnh kì 14 - 4/2017 Thanh Ba 03/04/2017 09/04/2017
thông báo sâu bệnh tháng 3, dự báo sâu bệnh tháng 4 - 4/2017 Thanh Ba 01/03/2017 31/03/2017
Thông báo sâu bệnh kì 13 - 3/2017 Thanh Ba 27/03/2017 02/04/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2017 Thanh Ba 20/03/2017 26/03/2017