THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 4 đến ngày 30 tháng
4 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25 0C; Cao: 28 0C;
Thấp: 220C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày có mưa trời âm u, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Trỗ bông - ngậm
sữa
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Trỗ bông
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh bạc lá
|
1.10
|
9.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
4.80
|
32.00
|
C3,5,7
|
Bọ xít dài
|
0.233
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
69.333
|
640.00
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
18.667
|
160.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh bạc lá
|
1.70
|
18.00
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
3.533
|
48.00
|
C3,5
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.333
|
4.00
|
C1
|
Rầy các loại
|
38.133
|
560.00
|
T1,2
|
Rầy các loại (trứng)
|
7.467
|
120.00
|
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.70
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.00
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
0.933
|
7.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.80
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
120
|
50
|
65
|
5
|
|
4
|
|
|
6
|
69.333
|
640.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.667
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.533
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
106
|
55
|
45
|
4
|
|
|
|
|
2
|
38.133
|
560.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.467
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa trung
|
1.10
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.80
|
32.00
|
123.394
|
123.394
|
|
|
|
65.00
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
69.333
|
640.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rầy các loại (trứng)
|
18.667
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
|
1.70
|
18.00
|
138.679
|
138.679
|
|
|
|
138.679
|
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
3.533
|
48.00
|
510.7
|
394
|
116.7
|
|
|
255.389
|
|
8
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Rầy các loại
|
38.133
|
560.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy các loại (trứng)
|
7.467
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.70
|
8.00
|
78.889
|
78.889
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhện đỏ
|
1.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Rầy xanh
|
0.933
|
7.00
|
62.876
|
62.876
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh
tốt bón nhiều đạm; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình( tỷ lệ lá hại
cục bộ 38% ở xã Mạn Lạn với diện tích nhiễm 0,5 ha); Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ trên
trà lúa muộn (tỷ lệ lá hại 7% tại xã Thanh xá, Yên Nội với diện tích 0,2 ha)..
Rầy các loại hại nhẹ ( ở Yển Khê với mật độ 1200 con/m2, mật độ ổ
trứng 320 ổ với diện tích 0,5 ha). Bọ
xít dài, sâu đục thân, chuột hại rải rác.
- Trên chè: Rầy
xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ; bọ xít muỗi,
nhện đỏ hại rải rác
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa:
+
Bệnh khô vằn: hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cấy dày, ruộng
xanh tốt. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại
cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
+Trong điều kiện trời
âm u, ít nắng có mưa nhỏ, ấm và ẩm độ không khí cao là điều kiện rất thuận lợi
cho bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp
hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba,
ngày
25 thang 4 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ
Ánh Nguyệt
|
Phó TrạmTrưởng
Vũ Thị Hạnh
|