Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 41 (Số 61/2017). Tam Nông.

Tuần 41. Tháng 10/2017. Ngày 10/10/2017
Từ ngày: 09/10/2017. Đến ngày: 15/10/2017


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 61/TB-BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 tháng 10 đến ngày 15 tháng 10  năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28- 29 0C, Cao: 32 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương, trời se lạnh, đầu và giữa kỳ trời có nắng mưa xen kẽ, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: Diện tích 827/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 4-6 lá.

- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông: GĐST: 4-6 lá

Bệnh huyết dụ

 

Chuột

0,5

4

 

Sâu cắn lá

0,7

3

 

Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL

Sâu xanh

0,65

3

 

Bọ nhảy

1,8

6

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh huyết dụ

Ngô đông: GĐST: 4- 6lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

4

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

3

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

3

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

6

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Ngô đông: GĐST4 – 6 lá

1-3

3

 

 

 

 

 

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

2

Sâu cắn lá

1-2,4

3

31,3

31,3 nhẹ

 

 

- 20

 

Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương

1

Sâu xanh

Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL

0,8-2

3

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dậu Dương

2

Bọ nhảy

2- 4

6

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dậu Dương

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 

1.Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Sâu cắn lá xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ;

- Chuột gây hại cục rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng ngô gần đường lớn, kênh mương, gần khu dân cư,..

- Bệnh huyết dụ xuất hiện trên một số ít chân ruộng trũng nước, trồng muộn.

Ngoài ra: châu chấu, sâu đục thân xuất hiện rải rác.

* Trên cây rau họ thập tự:

- Sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang  xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ cải.

        2. Biện pháp xử lý:

          * Trên ngô đông:

            - Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau họ thập tự:

 Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô đông: Sâu ăn lá, sâu đục thân,... nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh đốm lá xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy, ... xuất hiện và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

Ngày 10 tháng 10 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng