CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 61/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 tháng 10 đến ngày 15 tháng 10 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28- 29 0C, Cao: 32 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương, trời se lạnh, đầu và giữa kỳ trời có nắng mưa xen kẽ, cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 827/900ha KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 4-6 lá.
- Rau họ thập tự: Diện tích 20ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô đông: GĐST: 4-6 lá | Bệnh huyết dụ | | | |
Chuột | 0,5 | 4 | |
Sâu cắn lá | 0,7 | 3 | |
Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | Sâu xanh | 0,65 | 3 | |
Bọ nhảy | 1,8 | 6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh huyết dụ | Ngô đông: GĐST: 4- 6lá | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,5 | 4 | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,7 | 3 | | | | | | |
Sâu xanh | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | | | | | | | | | | 0,65 | 3 | | | | | | |
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,8 | 6 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Chuột | Ngô đông: GĐST4 – 6 lá | 1-3 | 3 | | | | | | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Sâu cắn lá | 1-2,4 | 3 | 31,3 | 31,3 nhẹ | | | - 20 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Dậu Dương |
1 | Sâu xanh | Rau thập tự: Gieo trồng - PTTL | 0,8-2 | 3 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
2 | Bọ nhảy | 2- 4 | 6 | | | | | | | Hương Nộn, Dậu Dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông:
- Sâu cắn lá xuất hiện và gây hại, mức độ nhiễm nhẹ;
- Chuột gây hại cục rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng ngô gần đường lớn, kênh mương, gần khu dân cư,..
- Bệnh huyết dụ xuất hiện trên một số ít chân ruộng trũng nước, trồng muộn.
Ngoài ra: châu chấu, sâu đục thân xuất hiện rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự:
- Sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang xuất hiện và gây hại rải rác trên các loại rau họ cải.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
- Bệnh sinh lý: Ngâm supe lân với nước giải rồi pha loãng tưới cho ngô để hạn chế bệnh sinh lý.
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu ăn lá, sâu đục thân,... nhiễm nhẹ - trung bình; Bệnh đốm lá xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu khoang, bọ nhảy, ... xuất hiện và gây hại, mức độ hại nhẹ - trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 10 tháng 10 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |