CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 53/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 9 đến ngày 10 tháng 9 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 29 0C, Cao: 32 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu và cuối kỳ trời có mưa dông, giữa và cuối kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1100 ha. GĐST: Đỏ đuôi - chín; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 461 ha. GĐST: chắc xanh; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa sớm: GĐST: Đỏ đuôi - chín | Bệnh khô vằn | 3,8 | 16,2 | C3;5 |
Rầy các loại | 214,7 | 880 | T4,5,TT |
Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh | Bệnh bạc lá | 2,4 | 12 | C3 |
Bệnh khô vằn | 5,9 | 22,9 | C3;5 |
Chuột | 0,2 | 1,4 | |
Rầy các loại | 216 | 1120 | T4,5,TT |
Rầy các loại (trứng) | 7,2 | 24 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST Đỏ đuôi - chín | 35 | 5 | 12 | 14 | 3 | 1 | | | | 3,8 | 16,2 | | | | | | |
Rầy các loại | 102 | 4 | 9 | 11 | 25 | 31 | | | 22 | 214,7 | 880 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh | 49 | 11 | 18 | 13 | 6 | 1 | | | | 2,4 | 12 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 38 | 5 | 17 | 11 | 4 | 1 | | | | 5,9 | 22,9 | | | | | | |
Chuột | 0 | | | | | | | | | 0,2 | 1,4 | | | | | | |
Rầy các loại | 111 | 9 | 11 | 13 | 26 | 33 | | | 19 | 216 | 1120 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 7,2 | 24 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa mùa sớm: GĐST: Đỏ đuôi - chín | 5,4- 7,9 | 16,2 | 82,1 | 82,1 nhẹ | | | -185,1 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông |
2 | Rầy các loại | 240- 480 | 880 | 27,9 | 27,9 nhẹ | | | + 27,9 | | Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: chắc xanh | 4- 8 | 12 | 32,9 | 32,9 nhẹ | | | + 19,2 | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
2 | Bệnh khô vằn | 5,7- 8,6 | 22,9 | 79,0 | 46,1 nhẹ; 32,9 TB | | | - 27,9 | 32,9 | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
3 | Chuột | 0 | 1,4 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
4 | Rầy các loại | 200- 400 | 1120 | 13,2 | 13,2 nhẹ | | | + 13,2 | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
5 | Rầy các loại (trứng) | 1120 | 24 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối, ruộng bị đổ; Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình gây cháy chòm trên ruộng bị đổ; Bệnh bạc lá hại nhẹ. Ngoài ra bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt,... xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và phát triển, mức độ nhiễm nhẹ - TB; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 5 tháng 9 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |