CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 56/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 17 tháng 9 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24- 26 0C, Trung bình: 28- 30 0C, Cao: 33 0C
Nhận xét khác: Trong tuần, chiều tối và đêm có mưa dông, ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Cây lúa: Tổng diện tích 1.561 ha/1.600 ha KH, trong đó:
+ Lúa mùa sớm: 1100 ha. GĐST: Thu hoạch; Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, HT1, TBR 225,….
+ Lúa mùa trung: 461 ha. GĐST: đỏ đuôi; Giống: TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, HT1, TBR 225,….
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa mùa trung: GĐST: Đỏ đuôi | Bệnh bạc lá | 2,0 | 8 | C3;5 |
Bệnh khô vằn | 7,6 | 25,7 | C3;5 |
Rầy các loại | 209 | 900 | T5,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: Đỏ đuôi | | | | | | | | | | 2,0 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 7,6 | 25,7 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 209 | 900 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa mùa trung: GĐST: Đỏ đuôi | 4- 8 | 8 | | | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
2 | Bệnh khô vằn | 5,7- 8,6 | 25,7 | 125,1 | 59,3 nhẹ; 65,9 TB | | | - 2,4 | 65,9 | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
3 | Rầy các loại | 240- 480 | 900 | 32,9 | 32,9 | | | | | Tứ Mỹ, Thượng Nông |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình; Rầy các loại hại nhẹ. Ngoài ra bệnh bạc lá, bọ xít dài, nhện gié, bệnh đen lép hạt,... xuất hiện rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Diệt chuột bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và phát triển, mức độ nhiễm nhẹ - TB; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt, bọ xít, nhện gié,... xuất hiện rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 12 tháng 9 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |