I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 22-27o C. Trong tuần trời ấm,
ngày nắng nhẹ, đêm và sáng có nhiều
sương, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Ngô đông; Tổng diện tích 281 ha; GĐST: Chín sữa – Chín sáp.
-
Rau cải các loại diện tích 30ha; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông (Chín sữa – Chín sáp)
|
Bệnh khô vằn
|
3,4
|
15
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3,6
|
12
|
|
Chuột
|
0,7
|
10
|
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
2
|
|
Rau cải các loại (Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
3,4
|
25
|
|
Rệp
|
1,9
|
20
|
|
Sâu tơ
|
3,6
|
20
|
|
Sâu xanh
|
1,2
|
8
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 4 đến 10
tháng 12 năm 2017)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
3,4
|
25
|
3,5
|
Nhẹ: 2,7
TB: 0,8
|
|
|
|
2,5
|
Tứ Xã, Bản Nguyên, Cao
Xá, TT Lâm Thao
|
2
|
Rệp
|
1,9
|
20
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
3
|
Sâu tơ
|
3,6
|
20
|
3,8
|
3,8
|
|
|
|
1,7
|
4
|
Sâu xanh
|
1,2
|
8
|
6
|
Nhẹ: 3,8
TB: 2,2
|
|
|
|
3,8
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,4
|
15
|
10,7
|
10,7
|
|
|
|
|
Bản Nguyên , kinh Kệ,
Hợp Hải
|
2
|
Chuột
|
0,7
|
10
|
18,9
|
Nhẹ: 12,6
TB: 6,3
|
|
|
|
|
Bản Nguyên , kinh Kệ,
Hợp Hải
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
*
Trên ngô đông:
- Chuột: Gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ
nặng.
- Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Sâu
đục thân gây hại rải rác.
- Bệnh lùn sọc đen phương nam xuất
hiện và gây hại rải rác trên ngô tại các xã Bản Nguyên, Hợp hải, Kinh Kệ.
*
Trên rau họ thập tự:
- Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ - TB.
- Sâu tơ, rệp gây hại nhẹ, rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
- Phun thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc
BVTV được phép sử dụng trên cây rau trừ sâu xanh, bọ nhảy trên rau cải, bắp cải,
xu hào. Chú ý thời gian cách ly.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng
hợp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
*
Trên ngô: CHuột tiếp tục gây hại nhẹ
đến TB, cục bộ hại nặng.
Bệnh khô vằn, sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ
*
Trên rau:
- Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ - TB
- Sâu tơ, rệp gây hại nhe.
Người
tập hợp
Nguyễn
Thị Thanh Nga
|
Ngày
04 tháng 12 năm 2017
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|