Thứ Tư, 1/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 44 (Số 44/2017). Lâm Thao.

Tuần 44. Tháng 10/2017. Ngày 31/10/2017
Từ ngày: 30/10/2017. Đến ngày: 05/11/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 25 - 28 oC. Trong tuần đêm và sáng có sương trời lạnh, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông; Tổng diện tích 181ha; GĐST:  9 lá - xoáy nõn lá.

- Bí ; Tổng diện tích 68ha: GĐST;  Phát triển thân ngọn- ra quả non

- Rau cải các loại diện tích 30ha; GĐST: phát triển thân lá.

 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (7-9 lá)

Bệnh khô vằn 

2,0

6,0

C1

Đốm lá nhỏ

2,2

9,0

C1

Sâu đục thân ngô

0,7

6,0

T2,3

Bệnh phấn trắng

2,5

7,2

C1

Rau cải các loại

Bọ nhảy

1,7

7,0

TT

Sâu tơ

0,7

3,0

T1,2

Sâu xanh

0,5

2,0

T2


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 30/10 đến 5tháng 11 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu tơ

 

1,6

10

3,0

3,o

 

 

 

 

Tứ xã,T T lâm  thao

 

Sâu xanh

 

4,5

15

3,0

3,0

 

 

 

3,0

Tứ xã,T T lâm  thao

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

* Trên ngô đông:

- Bệnh  đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn gây hại trên những diện tích ngô trồng sớm, ngô bãi.

- Sâu đục thân gây hại  nhẹ trên những diện tích trồng ngô nếp.

*Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên một số diện tích ven kênh mương, bờ lớn có nhiều cỏ rậm rạp.

* Trên bí :

- Bênh phấn trắng phát sinh và gây hại nhẹ.

* Trên rau cải các loại:

- Bọ nhảy phát sinh và gây hại trên những ruộng rau cải bị hạn .

 - Sâu xanh, sâu tơ gây hại trên rau cải bắp, xu hào xúp lơ mới trồng.

2. Biện pháp xử lý:

- Tập trung chăm sóc, bón phân thúc cho ngô  giai đoạn xoáy nõn  giúp cây ngô phát triển tốt.

- Phòng trừ bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ trên rau khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc sinh học thảo mộc. (Chú ý thời gian cách ly)

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô:

- Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại mức độ hại nhẹ.

- Bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình.

 - Chuột, Sâu đục thân, gây hại nhẹ.

* Trên rau:

- Sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình trên rau bắp cải xu hào xúp lơ

- Bọ nhảy  gây hại trên những ruộng rau cải mới gieo, mới trồng,

* Trên bí:

 - Bệnh phấn trắng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

 

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 31 tháng 10  năm 2017

Trạm trưởng

 

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

 

Thông báo sâu bệnh khác