I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 30 oC. Trong tuần trời nắng
nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: Diện tích: 135ha. GĐST: 4-7 lá.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Sâu ăn lá
|
0,047
|
0,5
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 09 đến 15 tháng 10 năm 2017)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý;
dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Sâu ăn lá gây hại mức độ nhẹ.
Ngoài ra: Sâu đục thân gây hại cục bộ trên một
số diện tích ngô được 7 lá, mức độ gây hại rải rác.
Chuột gây hại cục bộ trên một số ruộng ven bờ
mương, bờ có cỏ rẩm rạp; mức độ gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại cục bộ nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn
Thị Thanh Nga
|
Ngày 10 tháng 10 năm 2017
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|